russet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ russet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ russet trong Tiếng Anh.

Từ russet trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu nâu đỏ, mộc mạc, nâu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ russet

màu nâu đỏ

adjective

mộc mạc

adjective

nâu đỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

The Dunfaces kept in the Hebrides were very small, with white faces and legs; their bodies were usually white, but often black, brown, russet or grey.
Các những con mặt nâu được nuôi giữ trong vùng Hebrides chiếm tỷ lệ rất nhỏ, với khuôn mặt trắng và chân; cơ thể của chúng thường là màu trắng, nhưng thường màu đen, nâu, nâu đỏ hoặc màu xám.
A 2015 study concluded that it was the sister taxon of the russet bush warbler (Locustella mandelli) species complex, being genetically more divergent than the species in the complex.
Một nghiên cứu vào năm 2015 kết luận rằng đó là phân loại của nhóm chị em của loài Locustella mandelli, sự khác biệt di truyền nhiều hơn các loài trong phức hợp.
Enlisted-rank paratroopers received a locally produced spotted camouflage uniform (known as "Spot pattern") during the 1960s, which consisted of olive green and russet blotches on a pale green background.
Những người lính nhảy dù cấp bậc binh nhì được cấp bộ quân phục ngụy trang vết đốm sản xuất tại địa phương (còn gọi là "mẫu đốm") vào thập niên 1960, bao gồm những vết màu nâu đỏ nhạt và màu xanh ôliu trên nền màu xanh lá cây nhạt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ russet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.