restrained trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restrained trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restrained trong Tiếng Anh.
Từ restrained trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị dằn lại, bị kiềm chế, bị nén lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restrained
bị dằn lạiadjective |
bị kiềm chếadjective That' s what a restraining order does Đó chính là yêu cầu bị kiềm chế |
bị nén lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Greek philosopher Plato (428-348 B.C.E.) was in no doubt that childish passions had to be restrained. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Injuries are rare in these trials as the dogs are restrained from seriously hurting the hundred pound boars and the dogs always wear protective Kevlar vests or collars if they will be coming into physical contact with any pig. Chấn thương rất hiếm khi xảy ra trong các thử nghiệm này vì những con chó này được ngăn chặn từ việc làm trầm trọng đến hàng trăm con lợn đực và những con chó luôn mang áo khoác kevlar bảo vệ hoặc vòng đai nếu chúng sẽ tiếp xúc trực tiếp với bất kỳ lợn nào. |
He is covering over knowledge by restraining himself from making a showy display of what he knows. Người ấy che đậy sự hiểu biết bằng cách tự kiềm chế để không khoe khoang điều mình biết. |
The very thought of bringing reproach on God should restrain us from ever proving false to our word. Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa. |
Averbakh, 1972 In this position from Yuri Averbakh, Black draws since the bishop can restrain both pawns on the same diagonal with the help of the king and the white bishop is helpless. Averbakh, 1972 Trong thế cờ này của Yuri Averbakh (hình bên), Đen gỡ hòa vì Tượng của họ có thể chế ngự được cả hai quân Tốt trên cùng một đường chéo với sự trợ giúp của Vua. |
As in the days of Moses, the people had to be restrained from bringing any more. Cũng như vào thời của Môi-se, dân sự được lệnh ngưng không đem đến nữa (Xuất Ê-díp-tô Ký 36: 6). |
I forgive you for the whole restraining order thing. Em tha thứ cho anh chuyện đưa ra lệnh cấm lại gần. |
D’Artagnan was on the point of telling Athos the whole story but one point restrained him. D' Artagnan đã định kể hết cho Athos, nhưng có một điểm ngăn chàng lại. |
In the context of causing pain in order to punish, it is distinct from physically restraining a child to protect the child or another person from harm. Trong bối cảnh gây đau để trừng phạt, nó khác biệt kiềm chế về thể chất cho một đứa trẻ để bảo vệ nó hoặc một người khác khỏi bị tổn hại. |
According to Maurice Glaize, a mid-20th-century conservator of Angkor, the temple "attains a classic perfection by the restrained monumentality of its finely balanced elements and the precise arrangement of its proportions. Theo Maurice Glaize, một người bảo tồn giữa thế kỷ XX của Angkor, ngôi đền "đã đạt tới sự hoàn hảo kinh điển bởi sự hoành tráng được tiết chế của các yếu tố cân bằng và sự sắp xếp chính xác về tỷ lệ. |
So if we make a mistake or commit a sin, fear of Jehovah should not restrain us from speaking to him about it. Vậy, nếu chúng ta lầm lỗi hay phạm tội, sự kính sợ Đức Giê-hô-va không nên ngăn cản chúng ta nói với Ngài về vấn đề đó (I Giăng 1:9; 2:1). |
Concern for what others may think has long been a restraining force. Từ xưa lâu lắm lưu tâm đến những gì người khác có thể nghĩ là một sức mạnh đã kềm chế người ta. |
It's a restraining order. Đây là lệnh cưỡng chế. |
Hopefully the string can restrain your fists. Hy vọng sợt dây này, sau này sẽ nhắc nhở anh kiềm chế nắm đấm của mình |
• How can fear of God restrain us from sinning? • Làm thế nào lòng kính sợ Đức Chúa Trời giúp chúng ta tránh phạm tội? |
Dissension resulting from inadequate government attention to Army needs was restrained under the generation of officers who had begun their careers during the 1820s. Bất đồng do chính phủ quan tâm không thích đáng đến các nhu cầu của lục quân bị kiềm chế dưới quyền thế hệ sĩ quan bắt đầu sự nghiệp trong thập niên 1820. |
This restraining of himself from wielding sovereignty over the earth by a kingdom of his is likened to the banding of the remaining tree stump. Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại. |
Restrain this! Cách ly cái này này! |
Although the war had ended in a victory for Japan, Japanese public opinion was shocked by the very restrained peace terms which were negotiated at the war's end. Mặc dù chiến tranh kết thúc với thắng lợi của Nhật Bản, vẫn có một hố sâu đáng chú ý giữa quan điểm của công chúng Nhật về những điều khoản hòa bình rất hạn chế được đàm phán khi kết thúc chiến tranh. |
Rikka depicts her sister as a high priestess of evil and accuses Tōka of restraining her from her quest to reach the "Ethereal Horizon". Rikka coi cô là một phù thuỷ cấp cao và cô cáo buộc Tōka ngăn chặn cô khi cô làm nhiệm vụ tìm kiếm "Chân trời hư vô". |
The Dutch hoped that the restrained policy of the Entente and Central Powers during the First World War might be repeated and tried to avoid the attention of the Great Powers and a war in which they feared a loss of human life comparable to that of the previous conflict. Người Hà Lan hy vọng rằng chính sách kìm chế của phe Hiệp ước và Liên minh Trung tâm trong chiến tranh thế giới thứ nhất sẽ được lặp lại và đã cố gắng để tránh thu hút sự chú ý của các cường quốc cũng như né tránh một cuộc chiến tranh mà họ lo ngại rằng sẽ đem đến tổn thất về nhân mạng không kém gì lần xung đột thế giới trước đó. |
The Christian, according to 2 Timothy 2:24, 25, “needs to be gentle toward all, qualified to teach, keeping himself restrained under evil, instructing with mildness those not favorably disposed.” Theo II Ti-mô-thê 2:24, 25 các tín đồ đấng Christ “phải ở tử-tế với mọi người, có tài dạy-dỗ, nhịn-nhục, dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả”. |
Take care, child, or I'll have you restrained. Coi chừng đó, bé con, bằng ko ta sẽ nhốt luôn cô. |
Observing that many surgeons have felt restrained from accepting Witnesses as patients out of “fear of legal consequences,” he shows that this is not a valid concern. Nhận thấy rằng nhiều bác sĩ phẫu thuật đã cảm thấy e ngại không muốn nhận điều trị Nhân Chứng vì “sợ hậu quả pháp lý”, ông cho thấy đây không phải là mối quan tâm hợp lý. |
He says the restraining bolt has short-circuited his recording system. Cậu ấy nói cái chốt ngài đang nắm xoay quanh hệ thống thu âm của cậu ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restrained trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restrained
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.