disciplined trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disciplined trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disciplined trong Tiếng Anh.
Từ disciplined trong Tiếng Anh có nghĩa là có kỷ luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disciplined
có kỷ luậtadjective We've got to work together and be disciplined. Chúng ta phải đoàn kết với nhau và phải có kỷ luật. |
Xem thêm ví dụ
How will his mother discipline him? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
What has Shebna’s experience taught you about God’s discipline? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
As the Lord’s judge, he will give counsel and perhaps even discipline that will lead toward healing. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Jehovah Disciplines His Wayward Prophet Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh |
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
The G-20 failed to ask the hard questions : if these big banks ' shareholders and bondholders are insulated from the risk of default , how can there be market discipline ? G-20 không đặt ra những câu hỏi khó : nếu những người nắm giữ trái phiếu và các cổ đông của các ngân hàng lớn này được bảo vệ khỏi nguy cơ phá sản , làm thế nào có được nguyên tắc thị trường ? |
On the other hand, the scripture goes on to say: “But go on bringing them up in the discipline and mental-regulating of Jehovah.” Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Waiting to Benefit From Discipline Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả |
I will discipline* you to the proper degree, Ta sẽ sửa dạy đúng mức, |
Children need loving discipline to eliminate undesirable traits. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Yet, he patiently warned and disciplined them, forgiving them time and again upon their demonstrating repentance. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
14 That discipline had a good effect. 14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt. |
They're reporting five things: drop of truancy to almost zero, attending parent-teacher meetings -- which nobody did and now almost everybody does -- drop in discipline problems, increase in student participation. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
No, it's a kind of discipline. Không, đó không phải là một kiểu tự hành xác. |
The most celebrated, disciplined and efficient Black Chamber was the Geheime Kabinets-Kanzlei in Vienna. Phòng Đen hiệu quả, có kỷ luật và được tán tụng bậc nhất đó là Geheime Kabinets-Kanzlei ở Vien. |
Worldwide, people have found the Bible to be a great help in setting such family standards, providing living evidence that the Bible truly “is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness.” Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
If our youth cannot fast two meals, cannot study the scriptures regularly, and cannot turn off the TV during a big game on Sunday, will they have the spiritual self-discipline to resist the powerful temptations of today’s challenging world, including the temptation of pornography? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
And in the same way that the discipline of training prepares an athlete to perform elements in his or her sport at the highest level, keeping the commandments will qualify you to receive these saving ordinances. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
7 A parent who fails to provide discipline will not gain a child’s respect, any more than will rulers gain the respect of citizens when they allow wrongdoing to go on with impunity. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
When the two met face to face, Nai Klom was impressed by Phraya Tak's dignified manner and his army's strict discipline. Khi hai người gặp mặt, Nai Klom rất ấn tượng với phong cách trang nghiêm của Phraya Tak và kỷ luật nghiêm khắc của quân đội. |
5 A fool disrespects his father’s discipline,+ 5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+ |
Being held personally responsible for the training and discipline of the legionaries under their command, centurions had a well-deserved reputation for dealing out harsh punishment. Là cá nhân chịu trách nhiệm về huấn luyện và duy trì kỷ luật của binh lính thuộc quyền, các centurion có đủ uy thế và quyền hạn để thực hiện các hình phạt khắc nghiệt. |
However, such human emotions need to be tempered with the conviction that discipline is necessary at times and that when it is administered with love, it “yields peaceable fruit, namely, righteousness.” Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
We will never have a greater opportunity to teach and show Christlike attributes to our children than in the way we discipline them. Chúng ta sẽ không thể nào có được một cơ hội lớn lao để giảng dạy và cho con cái mình thấy những thuộc tính giống như Đấng Ky Tô hơn bằng cách đặt chúng vào kỷ luật. |
‘ACQUIRE WISDOM AND TAKE HOLD OF DISCIPLINE’ ‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disciplined trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disciplined
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.