renewable energy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renewable energy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renewable energy trong Tiếng Anh.
Từ renewable energy trong Tiếng Anh có các nghĩa là Năng lượng tái tạo, năng lượng tái sinh, năng lượng tái tạo, Năng lượng tái tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renewable energy
Năng lượng tái tạonoun (category of energy sources) |
năng lượng tái sinhnoun |
năng lượng tái tạonoun |
Năng lượng tái tạo
|
Xem thêm ví dụ
National renewable energy markets are projected to continue to grow strongly in the coming decade and beyond. Các thị trường năng lượng tái tạo cấp quốc gia được dự đoán tiếp tục tăng trưởng mạnh trong thập kỷ tới và sau đó nữa. |
Similar advances are happening in energy, including renewable energy. Những tiến bộ tương tự đang diễn ra trong công nghiệp năng lượng, bao gồm năng lượng tái tạo. |
In 2009, Guy Pearse stated that the IEA has consistently underestimated the potential for renewable energy alternatives. Guy Pearse tuyên bố rằng IEA đã luôn luôn đánh giá thấp tiềm năng cho các chọn lựa năng lượng tái tạo. |
Renewable energy is 27 percent of our total, going for 100 percent. Năng lượng tái tạo chiếm 27% trên tổng 100%. |
This automated form of renewable energy collection, storage and delivery avoids the environmental issues of using chemical contaminants. Hình thức thu thập, lưu trữ và phân phối năng lượng tái tạo này tránh được các vấn đề môi trường khi sử dụng chất gây ô nhiễm hóa học. |
There is a need to develop renewable energy resources. Cần thiết phải phát triển các nguồn tài nguyên năng lượng tái tạo. |
Total renewable energy capacity is at 60%, with most of that coming from Hydro-Power. Năng lượng tái tạo hiện chiếm 60%, hầu hết là từ thủy điện. |
I mentioned renewable energy. Tôi đề cập đến năng lượng tái tạo. |
IRENA provides advice and support to governments on renewable energy policy, capacity building, and technology transfer. IRENA cung cấp tư vấn và hỗ trợ cho các chính phủ về chính sách năng lượng tái tạo, xây dựng năng lực, và chuyển giao công nghệ. |
But it was good news for manufacturers of renewable energy . Nhưng đối với giới sản xuất năng lượng có thể phục hồi thì đó lại là tin tức tốt lành . |
Portugal has considerable resources of wind and river power, the two most cost-effective renewable energy sources. Bồ Đào Nha có tài nguyên đáng kể về năng lượng gió và sông, hai nguồn tái tạo có hiệu quả kinh tế cao nhất. |
The town is also a gateway to the Sarawak Corridor of Renewable Energy (SCORE) since 2008. Thị trấn cũng là một cửa ngõ đến Hành lang Năng lượng tái tạo Sarawak (SCORE) từ 2008. |
Renewable energy and energy efficiency are said to be the "twin pillars" of sustainable energy policy. Hiệu quả năng lượng và năng lượng tái tạo được cho là “trụ cột đôi” của chính sách năng lượng bền vững. |
Spain is one of the world's leading countries in the development and production of renewable energy. Tây Ban Nha là một trong các quốc gia dẫn đầu thế giới về phát triển và sản xuất năng lượng tái tạo. |
And then talking about renewable energy -- desperately important. Và sau đó là nói đến năng lực tái sinh -- cực kỳ quan trọng. |
Non-renewable energy sources used in Spain are nuclear (8 operative reactors), gas, coal, and oil. Các nguồn năng lượng không tái tạo được sử dụng tại Tây Ban Nha là hạt nhân (tám lò phản ứng đang hoạt động), khí đốt, than đá, dầu mỏ. |
During this same time frame, renewable energy technologies and energy efficiency received a total of US$26 billion. Trong cùng một khung thời gian này, các công nghệ năng lượng tái tạo và hiệu suất năng lượng đã nhận tổng cộng 26 tỷ đô la Mỹ. |
Various UN organisations work in the field of renewable energy. Nhiều tổ chức của Liên Hiệp Quốc làm việc trong lĩnh vực Năng lượng tái tạo. |
Nonetheless, the Scottish Government has set ambitious targets for renewable energy production. Tuy nhiên, Chính phủ Scotland đã đặt mục tiêu đầy tham vọng để sản xuất năng lượng tái tạo. |
Cesar Harada: We're asking questions such as, can we invent the future of mobility with renewable energy? Cesar Harada: Chúng tôi đặt ra những câu hỏi như: "Liệu chúng ta có thể tạo nên một tương lai với năng lượng tái tạo mới?" |
Ocean energy has the potential of providing a substantial amount of new renewable energy around the world. Năng lượng đại dương có tiềm năng cung cấp một lượng đáng kể năng lượng tái tạo mới trên toàn thế giới. |
In Hawaii, they're passing legislation to have 100 percent renewable energy by 2045. Tại Hawaii, chính quyền đang thông qua một đạo luật với mục tiêu sử dụng 100 phần trăm năng lượng tái tạo trước năm 2045. |
Nuclear power: Renewable energy as a concept generally excludes nuclear power although this stance has been challenged. Năng lượng hạt nhân: Năng lượng tái tạo là một khái niệm thường không bao gồm năng lượng hạt nhân mặc dù quan điểm này đã bị phản đối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renewable energy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới renewable energy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.