real life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ real life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ real life trong Tiếng Anh.
Từ real life trong Tiếng Anh có nghĩa là thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ real life
thực tếnoun I want you to come down here to experience real life. Huynh muốn muội bước xuống đây, như vậy muội mới sống thực tế hơn. |
Xem thêm ví dụ
What are you, like a real-life Kenny? Giống như Kenny á hả? |
He shared simple stories, parables, and real-life examples that made sense to them. Ngài chia sẻ những câu chuyện, ngụ ngôn giản dị, và những ví dụ trong đời sống thực tế dễ hiểu đối với họ. |
Facing this stuff in real life is not like school. Đối mặt với những thứ này trong thực tế không giống như ở trường. |
Think of it as a real life experience. Hãy nghĩ đó là một trải nghiệm thật sự ngoài đời. |
And finally, to real life- changing applications, such as being able to control an electric wheelchair. Và cuối cùng, với các ứng dụng thay đổi cuộc sống thực như là khả năng điều khiển một xe lăn điện. |
Sometimes real life is darker than fiction. Đôi khi đời thật còn ghê gớm hơn tưởng tượng. |
Just like a real-life Batcave. Như hang Batman thực sự vậy. |
It's been a while since I've had that kind of connection to real-life struggle. Cũng đã lâu rồi tôi mới tham gia vào kiểu kết nối đấu tranh thực tế thế này. |
When will faithful ones enjoy “the real life”? Khi nào những người trung thành với Đức Chúa Trời sẽ hưởng “sự sống thật”? |
This is real life, Ashley. Đây là đời thực, Ashley. |
There you will also find real-life experiences of married people like you from around the world. Tại đây, bạn cũng sẽ tìm được những kinh nghiệm có thật của các cặp vợ chồng trên khắp thế giới. |
• What is “the real life” that God promises? • “Sự sống thật” mà Đức Chúa Trời hứa là gì? |
Is same like real life. Giống như trong đời thật. |
I want you to come down here to experience real life. Huynh muốn muội bước xuống đây, như vậy muội mới sống thực tế hơn. |
In real life I was a zero among ones. Trong đời thực tôi là một con zero. |
(Isaiah 40:10, 11) Isaiah evidently bases this warm illustration on the real-life practices of shepherds. (Ê-sai 40:10, 11) Rõ ràng Ê-sai dựa vào thói quen của người chăn chiên trong đời sống thực tế để đưa ra minh họa ấm cúng này. |
But if you think about real life, it's not like that at all. Nhưng cuộc sống thực không hề giống như thế. |
Now, maybe that's not the fairy tale you dream of... but that's real life. Cũng có thể nó sẽ không diễn ra như vậy Và giấc mơ thần tiên của con cũng như thế... chúng không xảy ra trong đời đâu. |
He wants to see you live “the real life.” Ngài muốn thấy bạn có “sự sống thật”. |
So imagine how quick that thing is in real life. Vì vậy, hãy tưởng tượng nó diễn ra nhanh thế nào trong đời thực. |
“The Real Life” Then “Sự sống thật” vào lúc đó |
In real life, the wedding is only the beginning. Nhưng trong đời sống thực tế, đám cưới chỉ là sự khởi đầu. |
8 To most people, the expression “the real life” conjures up an image of luxury and pleasure. 8 Đa số người ta hình dung “sự sống thật” là cuộc sống xa hoa và đầy lạc thú. |
I never knew him in real life. Tôi chưa bao giờ gặp ông ngoài đời. |
I bet they'd go bonkers to have a real-life Asgardian to dissect in their labs. Tôi cá là họ sẽ phát cuồng lên khi có một người Asgard thật sự để phân tích trong phòng thí nghiệm đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ real life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới real life
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.