radiotherapy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radiotherapy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiotherapy trong Tiếng Anh.

Từ radiotherapy trong Tiếng Anh có nghĩa là phép chữa rơngen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radiotherapy

phép chữa rơngen

noun

Xem thêm ví dụ

The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea.
Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ đối với các khối u mắt, chủ yếu là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch.
Researchers are fine-tuning radiotherapy to improve the outcomes for patients .
Các nhà nghiên cứu đang " tinh chỉnh " xạ trị để cải thiện kết quả chữa trị cho bệnh nhân .
As a result, nuclear chemistry greatly assists the understanding of medical treatments (such as cancer radiotherapy) and has enabled these treatments to improve.
Kết quả là hóa học hạt nhân hỗ trợ rất nhiều cho các phương pháp điều trị y tế (điều trị ung thư bằng xạ trị) và phát triển các phương pháp điều trị trên.
In 2014, Orwaru was diagnosed with metastatic breast cancer, for which she had to undergo chemotherapy and radiotherapy.
Vào năm 2014, Orwaru được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú di căn, mà cô phải trải qua hóa trị liệu và xạ trị.
These include radiotherapy in medical applications; the use of radioactive tracers within industry, science and the environment; and the use of radiation to modify materials such as polymers.
Các quy trình này bao gồm ứng dụng xạ trị trong y học; sử dụng chất phóng xạ trong công nghiệp, khoa học và môi trường; và việc sử dụng bức xạ hạt nhân để sửa đổi các vật liệu như polymer.
Cobalt-60 (Co-60 or 60Co) is a radioactive metal that is used in radiotherapy.
Đồng vị Co-60 (Co60) là kim loại phóng xạ dùng trong xạ trị.
Some drugs seem to make cancer cells more vulnerable to radiation , which means less powerful radiotherapy , or fewer sessions , are needed .
Một số thuốc có vẻ làm cho tế bào ung thư dễ bị tổn thương hơn với bức xạ , nghĩa là chỉ cần liều xạ trị ít mạnh hơn , hoặc liều ít hơn .
If the radiotherapy is delivered by a machine , then the patient will normally be given repeated treatments over a brief period .
Nếu xạ trị được thực hiện bởi máy , sau đó bệnh nhân sẽ thường được tái chữa bệnh trong thời gian ngắn .
Just as for chemotherapy, radiotherapy can be used in the neoadjuvant and adjuvant setting for some stages of rectal cancer.
Cũng như đối với hóa trị, xạ trị có thể được sử dụng trong các bổ trợ và tái thiết lập cho một số giai đoạn của ung thư trực tràng.
It's used for radiotherapy applications in hospitals, but it's highly regulated and had no business being on that truck.
Được dùng trong điều trị hóa trị ở bệnh viện, nhưng đã được điều chế lại và không có giấy phép trên xe.
Radiotherapy is also occasionally used to kill cancer cells in the pelvic area .
Đôi khi sẽ dùng phóng xạ để giết các tế bào ung thư trong vùng chậu hông .
In some cases , for example in invasive bladder cancer , radiotherapy is considered as the first option , as an alternative to surgery that would have permanent effects on the lifestyle of the patient .
Trong một vài trường hợp , ví dụ như trong ung thư bàng quang di căn , xạ trị được coi là tùy chọn đầu tiên , như cách thay thế cho phẫu thuật sẽ có ảnh hưởng lâu dài trên lối sống của bệnh nhân .
Additionally, 192Ir is used as a source of gamma radiation for the treatment of cancer using brachytherapy, a form of radiotherapy where a sealed radioactive source is placed inside or next to the area requiring treatment.
Ngoài ra, 192Ir được sử dụng làm nguồn cung cấp phóng xạ gama trong điều trị ung thư, một dạng xạ trị mà các nguồn phóng xạ đóng gói được đặt bên trong hoặc gần khu vực cần điều trị trong cơ thể.
Of the approximately 26,000 accelerators worldwide, ~44% are for radiotherapy, ~41% for ion implantation, ~9% for industrial processing and research, ~4% for biomedical and other low-energy research (less than 1% are higher energy machines).
Trong số xấp xỉ 26,000 máy gia tốc hạt trên thế giới, ~44% dùng cho xạ trị, ~41% cho cấy ion, ~9% cho xử lý công nghiệp và nghiên cứu, ~4% for y sinh và các nghiên cứu có mức năng lượng thấp (ít hơn 1% là các máy có năng lượng cao hơn).
The main efforts focus on delivering a more powerful radiotherapy beam accurately to smaller and smaller targets .
Nỗ lực chính chú trọng vào việc đưa tia xạ trị mạnh và chính xác hơn đến các mục tiêu .
There are two types of radiotherapy - delivered from outside the body by a machine , and using radioactive implants placed inside the body .
Có hai loại xạ trị - cung cấp từ bên ngoài cơ thể bằng máy , và sử dụng vật cấy ghép phóng xạ đặt bên trong cơ thể .
Those at highest risk of stopping before the recommended five years were those still experiencing side-effects from chemo or radiotherapy .
Những người có nguy cơ ngừng thuốc cao nhất trước năm năm là những người vẫn chịu tác dụng phụ do hoá trị liệu hoặc liệu pháp bức xạ .
High exposure to X-rays during diagnostic medical imaging or radiotherapy can also result in radiation burns.
Tiếp xúc với tia X nhiều trong chẩn đoán hình ảnh y khoa hoặc xạ trị cũng có thể dẫn đến bỏng bức xạ.
The principal use of radiotherapy is to tackle solid tumours found in just one location , for example skin , brain , breast or uterine cancers .
Xạ trị được dùng chủ yếu để xử lý các khối u rắn chỉ xuất hiện trong một vị trí , ví dụ như ung thư da , não , ngực hoặc tử cung .
Another field of research is looking at heating cells in a specific area to make them more sensitive to radiotherapy .
Một lĩnh vực của nghiên cứu đang chú trọng vào việc cung cấp nhiệt cho tế bào trong một vùng cụ thể để làm cho chúng nhạy cảm hơn với xạ trị .
Who gets radiotherapy ?
Ai cần xạ trị
* “Once the tumor was surgically removed,” says her husband, Steve, “Kim underwent radiotherapy and chemotherapy.
Chồng chị là anh Steve cho biết: “Khi đã phẫu thuật cắt bỏ khối u, vợ tôi phải xạ trị và hóa trị.
Older radiotherapy equipment tended to target a larger area , so healthy tissue as well as cancerous tissue would be irradiated , increasing the risk of side effects .
Thiết bị xạ trị cũ thường nhắm đến cả một khu vực rộng lớn , do đó mô khoẻ mạnh cũng như mô ung thư sẽ bị chiếu xạ , tăng nguy cơ của tác dụng phụ .
What is radiotherapy ?
Xạ trị là gì ?
But although radiotherapy alone can cure many cancers , in other cases the radiotherapy is given after surgery over the surrounding area to " mop up " any remaining cells which have spread from the original cancer site .
Nhưng mặc dù chỉ một mình xạ trị cũng có thể chữa được nhiều bệnh ung thư , trong các trường hợp khác , xạ trị được áp dụng sau khi phẫu thuật trên khu vực xung quanh để " dọn sạch " bất cứ tế bào bệnh còn lại nào mà đã phát tán từ nơi ung thư ban đầu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiotherapy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.