radiology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radiology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiology trong Tiếng Anh.
Từ radiology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa tia X, ngaønh quang tuyeán x, ngành X-quang, phóng xạ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radiology
khoa tia Xnoun |
ngaønh quang tuyeán xnoun |
ngành X-quangnoun that mammography is the only radiologic study chụp tuyến vú là ngành X-quang duy nhất |
phóng xạ họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Currently Nurse Cutler in Radiology. Hiện giờ là y tá Cutler ở khoa xạ trị. |
Some medical specialties, such as psychiatry and family medicine, emphasize the physician–patient relationship more than others, such as pathology or radiology, which have very little contact with patients. Một số chuyên khoa y tế, chẳng hạn như tâm thần học và y học gia đình nhấn mạnh mối quan hệ giữa bác sĩ - bệnh nhân nhiều hơn những chuyên khoa khác, chẳng hạn như bệnh lý học hoặc khoa X quang, khi mà có rất ít tiếp xúc với bệnh nhân. |
Yeah, Radiology is- Vâng, X quang... |
In general terms ICRU defines the units, and ICRP recommends, develops and maintains the International System of Radiological Protection which uses these units. Nói chung ICRU định nghĩa các đơn vị, và ICRP khuyến cáo, phát triển và duy trì hệ thống quốc tế bảo vệ phóng xạ trong đó sử dụng các đơn vị này. ^ a ă â ICRP Activities. |
Peter decided to specialize in radiology and to do ultrasound scans. Peter quyết định theo ngành quang tuyến X và nghề chiếu hình siêu âm. |
Squire's Fundamentals of Radiology (5th ed.). Squire's Fundamentals of Radiology (ấn bản 5). |
We're reading a phenomenal drop in temperatures there. But simultaneous radiological activity. Máy báo có hiện tượng hạ nhiệt nhanh ở đây nhưng cũng có cả hoạt động phóng xạ |
At the time my patient posed this question to me, breast density was an obscure topic in the radiology literature, and very few women having mammograms, or the physicians ordering them, knew about this. Vào thời điểm người bệnh nhân đặt ra câu hỏi này cho tôi, mật độ vú vẫn còn là một vấn đề mờ mịt trong các tài liệu về X-quang, và rất ít những phụ nữ từng chụp tuyến vú, hay các bác sĩ yêu cầu chụp tuyến vú, biết về điều này. |
Look, we'll have you in and out of Radiology before you know it, all right? Nghe này, chúng tôi đưa ông vào chụp cắt lớp rồi xong ngay chứ không để ông cảm thấy gì đâu, được không? |
For instance, in the radiological scheme of Felson, there are only three compartments (anterior, middle, and posterior), and the heart is part of the middle (inferior) mediastinum. Ví dụ,theo Felson, chỉ có ba ngăn (trước, giữa, và sau), và tim là một phần của trung thất trước. |
Radiology's totally swamped. Chụp X-quang sẽ bị che khuất. |
Okay, Mr. Creech, I'll be back to take you to radiology in ten minutes. Tôi sẽ quay lại để đem ông đi chụp X-quang trong vòng 10 phút |
Around eight P.M., I sat down in the neurosurgery office, next to a radiology viewing station. Khoảng tám giờ tối, tôi ngồi trong văn phòng phẫu thuật thần kinh, bên cạnh trạm xem phim chụp X-quang. |
You may be surprised to know that mammography is the only radiologic study that's regulated by federal law, and the law requires that the equivalent of a 40- pound car battery come down on your breast during this study. Có thể bạn sẽ bất ngờ khi biết rằng chụp tuyến vú là ngành X- quang duy nhất dưới sự điều khiển của luật liên bang, và các điều luật đòi hỏi phải có một khối lượng tương đương bình xăng xe nặng hơn 18kg đè lên ngực bạn trong lúc chụp. |
Between September 2007 and October 2009, various mummies were subjected to detailed anthropological, radiological, and genetic studies as part of the King Tutankhamun Family Project. Từ tháng 9 năm 2007 đến tháng 10 năm 2009, nhiều xác ướp khác nhau trở thành đối tượng trong các nghiên cứu nhân chủng học, X quang, và di truyền vốn là một phần của Dự án gia đình vua Tutankhamun. |
We have not used our latest scientific thinking on radiological health to think how we communicate with the public and govern the testing of new nuclear reactors. Chúng ta không thể áp dụng tư duy khoa học hiện nay về ảnh hưởng phóng xạ đến sức khỏe, tìm cách để truyền tải thông tin đến cộng đồng và chi phối các buổi chạy thử lò hạt nhân mới. |
I had Gary in Radiology take a look at the scans. Tôi nhờ Gary phòng quang tuyến xem các ảnh quét. |
The International Atomic Energy Agency and other sources have warned that radioactive materials, such as caesium-137, could be used in radiological dispersion devices, or "dirty bombs". Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế và các nguồn khác cảnh báo rằng các vật liệu phóng xạ như xêsi-137 có thể được dùng trong các thiết bị phân tán phóng xạ hoặc "bom bẩn". |
But you found the radiology tag from the hospital. Nhưng anh đã thấy chiếc thẻ về phòng chiếu tia X của bệnh viện. |
In the radiology case, they were new clinical indicators that humans can understand. Trong lĩnh vực X-quang, chúng là những chỉ số lâm sàng mới mà con người có thể hiểu. |
Her hulk was turned over to the custody of Joint Task Force One for radiological and structural studies. Lườn tàu của nó được chuyển cho sự chăm sóc của Lực lượng Đặc nhiệm Phối hợp 1 để khảo sát độ nhiễm xạ và hư hỏng của cấu trúc. |
You two, get it to radiology. Hai cậu, đem sang bên phóng xạ. |
Imaging of the Brain: Expert Radiology Series. Imaging of the Brain: Expert Radiology Series (bằng tiếng Anh). |
In 1939, Moussa obtained a BSc in radiology with first class honors after researching the effects of X-ray radiation on various materials. Năm 1939, Moussa có được bằng Cử nhân khoa học chuyên ngành phóng xạ học sau khi nghiên cứu ảnh hưởng của phóng xạ X quang trên những vật liệu khác nhau. |
No refueling means you can seal them up and they're not going to be a proliferation risk, and they're not going to have either nuclear material or radiological material proliferated from their cores. Không nạp lại nguyên liệu có nghĩa là bạn có thể bịt kín nó lại và sẽ không có bất cứ hiểm họa nào về việc phát triển cũng như không có bất kì nhiên liệu hạt nhân hay nhiên liệu rơ gen nào sinh ra từ trong lõi hạt nhân |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới radiology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.