radiant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radiant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiant trong Tiếng Anh.

Từ radiant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hớn hở, rực rỡ, rạng rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radiant

hớn hở

adjective

Her smile was even bigger than before, and her countenance was radiant.
Nụ cười của chị rạng rỡ hơn trước, và sắc mặt của chị đầy hớn hở.

rực rỡ

adjective

I must say your beauty is far more radiant than I remember.
Phải nói sắc đẹp của người còn rực rỡ hơn những gì tôi ghi nhớ được.

rạng rỡ

adjective

She was radiant, smiling, and filled with light.
Em ấy trông rạng rỡ, tươi cười và rực sáng.

Xem thêm ví dụ

That's why we chose the particular shade called Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone has said that color "has always been an integral part of how a culture expresses the attitudes and emotions of the times."
Đó là lý do vì sao chúng tôi chọn một sắc thái nhất định có tên là Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone đã từng nói rằng màu sắc "đã luôn là một phần quan trọng trong việc văn hoá thể hiện thái độ và cảm xúc như thế nào."
" Bob`s strong fingers smoothly run over her radiant skin.
" Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng.
(Habakkuk 1:13) Jehovah stood in radiant contrast to the gods of the land the Israelites would soon inhabit —Canaan.
Đức Giê-hô-va tương phản một cách chói lọi với các thần xứ Ca-na-an—xứ những người Y-sơ-ra-ên sắp sửa vào ở.
Anker argues that Ricky, in looking past the "cultural dross", has " the radiant splendor of the created world" to see God.
Anker tranh cãi việc Ricky, khi lướt nhìn qua thứ "cặn bã văn hóa", đã " điều huy hoàng rạng rỡ của thế giới vạn vật" để gặp mặt Chúa.
During the finals night, Andrea also won the "Miss Cabello Radiante (Most Beautiful Hair)" award.
Trong đêm chung kết, Andrea cũng đoạt giải "Hoa hậu Cabello Radiante (Mái tóc đẹp nhất)".
The next talk, “Become Radiant Over the Goodness of Jehovah,” emphasized that, as “imitators of God,” Christians want to produce “every sort of goodness” in their lives.
Bài giảng kế tiếp, “Hãy hớn hở vì lòng tốt lành của Đức Giê-hô-va”, nhấn mạnh rằng với tư cách là “kẻ bắt chước Đức Chúa Trời”, tín đồ Đấng Christ muốn biểu lộ “mọi điều nhân-từ” trong đời sống.
When we painted the first building, by splashing a radiant orange on the somber gray of a facade, something unimaginable happened.
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
Since they have personally experienced his help, their radiant faces reflect their determination to remain faithful.
Vì cá nhân họ cảm nghiệm được sự trợ giúp của Ngài nên gương mặt hớn hở của họ phản ánh lòng quyết tâm giữ sự trung thành.
In radiant contrast, Sister Nelson prepared throughout her life for the time when she would return to God.
Trong sự tương phản rõ ràng, Chị Nelson đã chuẩn bị trong suốt đời chị cho thời điểm mà chị sẽ trở lại với Thượng Đế.
The radiant bride’s gown was unquestionably modest, as were her bridal attendants’ dresses.
Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu.
Radiant heat transfer is constant based on the Stefan–Boltzmann constant.
Trong bức xạ nhiệt, dòng nhiệt được tính thông qua định luật Stefan-Boltzmann.
In David’s case, his companions “looked to [Jehovah] and became radiant, and their very faces could not possibly be ashamed.”
Trong trường hợp của Đa-vít, những người đồng hành với ông “ngửa-trông Chúa thì được chói sáng, mặt họ chẳng hề bị hổ-thẹn”.
He's so radiant
Cậu ấy chói lóa quá.
She drew another match against the wall : it was again light , and in the lustre there stood the old grandmother , so bright and radiant , so mild , and with such an expression of love .
Cô ấy quẹt một que diêm khác vào tường : ánh sáng đã trở lại , và bà của cô bé hiện ra thật sáng ngời , rạng rỡ , và rất đỗi dịu dàng đầy yêu thương .
This is because there are more parameters influencing our thermal comfort, which is the sun, the direct sun, the diffuse sun, which is wind, strong wind, mild wind, which is air humidity, which is the radiant temperature of the surroundings where we are in.
Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở.
Here's a calculation that shows how the intensity of a barbecue, or other radiant heat source, goes as you move away from it.
Đây là kết quả tính toán thể hiện cường độ nhiệt của quá trình nướng, hoặc nguồn nhiệt bức xạ khác, sẽ giảm dần khi bạn di chuyển ra xa nguồn nhiệt.
As their mind’s eye looked forward into the distant future, they saw, not just the “garden in Eden, toward the east,” but the whole earth filled with radiant-faced men and women.
Khi tưởng tượng trước trong trí về tương lai xa vời, họ đã thấy không chỉ “cảnh vườn tại Ê-đen, ở về hướng Đông”, nhưng khắp đất đều có đầy dẫy đàn ông và đàn bà với gương mặt hớn hở (Sáng-thế Ký 2:8).
You are radiant, Claire.
Em thật lộng lẫy, Claire.
Photogrammetry has been defined by the American Society for Photogrammetry and Remote Sensing (ASPRS) as the art, science, and technology of obtaining reliable information about physical objects and the environment through processes of recording, measuring and interpreting photographic images and patterns of recorded radiant electromagnetic energy and other phenomena.
Quang trắc học đã được định nghĩa bởi American Society for Photogrammetry and Remote Sensing (ASPRS) như nghệ thuật, khoa học và công nghệcủa việc lấy thông tin đáng tin cậy về các vật thể vật lý và môi trường qua các quá trình/phương thức ghi nhận, đo và diễn dịch các ảnh chụp và các mẫu hình của năng lượng điện từ bức xạ được ghi nhận và các hiện tượng khác. ^ “Optische 3D”.
Everyone here is radiant.”
Mọi người ở đây đều hớn hở”.
Every day I meet Church members who are filled with a radiant joy and who demonstrate in word and deed that their lives are immeasurably enriched by the restored gospel of Jesus Christ.
Mỗi ngày tôi gặp gỡ các tín hữu Giáo Hội đang tràn đầy niềm vui rực sáng và cho thấy trong lời nói và việc làm rằng cuộc sống của họ được phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô ban phước dồi dào.
5 At that time you will see and become radiant,+
5 Lúc ấy, ngươi sẽ thấy và nên rạng rỡ,+
She's radiant and full of joy.
rực rỡ và tràn ngập niềm vui.
Starting in 1894, Tesla began investigating what he referred to as radiant energy of "invisible" kinds after he had noticed damaged film in his laboratory in previous experiments (later identified as "Roentgen rays" or "X-Rays").
Bài chi tiết Cuộn day Tesla Đầu năm 1894, Tesla bắt đầu đầu tư nghiên cứu một nguồn năng lượng phóng xạ không nhìn thấy được khi ông được thông báo rằng nguồn năng lượng này đã làm hỏng tấm phim trong phòng thí nghiệm của ông trong những thí nghiệm trước đó (sau này được xác định là "Tia Roentgen" hay "Tia X").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.