radiance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radiance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiance trong Tiếng Anh.
Từ radiance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự huy hoàng, sự lộng lẫy, sự rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radiance
sự huy hoàngnoun |
sự lộng lẫynoun |
sự rực rỡnoun |
Xem thêm ví dụ
Eventually, the priceless, eternal spirit of the heavenly being within us is revealed, and a radiance of goodness becomes our nature. Cuối cùng, tinh thần vô giá, vĩnh cửu của nhân vật thiên thượng ở bên trong chúng ta được biểu hiện, và chúng ta trở thành nguồn gốc của sự tốt lành. |
Anchises sees her dressed in bright clothing and gleaming jewelry, with her breasts shining with divine radiance. Anchises nhìn thấy nàng mặc quần áo sáng màu và trang sức lấp lánh, với bộ ngực tỏa sáng một ánh hào quang thần thánh. |
The radiance falls on all of us, and we are nothing without each other. Tất cả chúng ta đều hưởng ánh hào quang và chúng ta chẳng là gì nếu không có nhau. |
When the darkness has been dispersed, our descendants can come again in the former pure radiance." Khi bóng tối đã tan biến, hậu duệ của chúng ta sẽ quay lại ánh hào quang rực rỡ ban đầu". |
It may be that your most significant, everlasting achievements will be your righteous influence on others, that your divine feminine inner beauty and intuition will find expression in your quiet strength, gentleness, dignity, charm, graciousness, creativity, sensitivity, radiance, and spirituality. Có thể rằng những thành tích trường cữu có ý nghĩa nhất của các em sẽ là ảnh hưởng ngay chính của các em đối với những người khác; vẻ đẹp yểu điệu dịu dàng thiêng liêng của nội tâm và trực giác các em sẽ thể hiện nơi sức mạnh tiềm tàng, tính hiền lành, phẩm giá, nét duyên dáng, vẻ thanh lịch, óc sáng tạo, tính nhạy cảm, vẻ rực rỡ và nếp sống thuộc linh của các em. |
But high above the flying scud and dark - rolling clouds, there floated a little isle of sunlight, from which beamed forth an angel's face; and this bright face shed a distinct spot of radiance upon the ship's tossed deck, something like that silver plate now inserted into the Victory's plank where Nelson fell. Nhưng ở trên cao scud bay và cán đám mây đen, có nổi một hòn đảo nhỏ ánh sáng mặt trời, từ đó chiếu ra khuôn mặt của một thiên thần, và khuôn mặt tươi sáng này rơi điểm khác biệt rạng rỡ khi tàu boong, ném một cái gì đó giống như tấm bạc đưa vào tấm ván của Victory nơi Nelson giảm. |
+ Its radiance was like a most precious stone, like a jasper stone shining crystal clear. + Thành ấy sáng rực như một loại đá vô cùng quý giá, giống với ngọc thạch anh sáng ngời và trong suốt như pha lê. |
Writing for Variety, Owen Gleiberman found Blunt to be "practically perfect in every way" and added that she "inhabits Mary Poppins’ snappishly entrancing spirit, and in the musical numbers she generates her own spit-spot radiance". Viết cho tờ Variety, Owen Gleiberman đã gọi Emily là “hoàn hảo trên mọi khía cạnh” và nói thêm rằng cô đã “sống trong tinh thần của Mary Poppins một cách đầy mê hoặc, và trong âm nhạc, cô ấy đã tạo nên ánh hào quang của riêng mình.” |
This was followed by Mami Kawada's major debut single "Radiance" single in February 2005, and Eiko Shimamiya's Ulysses album the same year in April. Tiếp đến là nhạc phẩm đầu tay của Kawada Mami (đĩa đơn "Radiance") phát hành tháng 2 năm 2005, và của Shimamiya Eiko (album Ulysses) vào tháng 4 cùng năm. |
What we should be talking about is the density of lights, or radiance, that shows up. Điều chúng ta nên nói là về mật độ của ánh sáng, hoặc độ sáng. |
"Likable people expose a warm, easygoing public face with an outgoing radiance that states, ""I am ready to connect." Ở những người dễ mến thoát lên vẻ ngoài ấm áp, dễ chịu, toả ra hào quang mang thông điệp “Tôi sẵn sàng giao tiếp. |
Let his radiance have a look at you. Hãy để vầng hào quang của Người nhìn cô một chút được không? |
The sun no doubt shone with exceptional radiance that Easter morning. Chắc chắn là mặt trời chiếu rực với tia nắng rạng ngời vào buổi sáng Phục Sinh hôm đó. |
The ... radiance of his countenance [was] glorious. Diện mạo rực rỡ của Ngài đầy vinh quang ... |
Moreover, later in the book of Revelation, John describes the heavenly city, Jerusalem, saying: “Its radiance was like a most precious stone, as a jasper stone shining crystal-clear.” Sau đó, khi mô tả về thành trên trời là Giê-ru-sa-lem, Giăng viết: “Sự chói-sáng của thành ấy giống như của một viên bửu-thạch, như bích-ngọc sáng-suốt”. |
Yes, because without the radiance of the sun, earth’s trillions of living things—including you—would not be here. Có, bởi lẽ nếu không có ánh sáng mặt trời, thì hàng ngàn tỉ sinh vật —kể cả chính bạn —sẽ không tồn tại. |
Before you know it, the radiance of our Heavenly Father’s approval will shine on you, hopefully opening their eyes to the restored gospel in your life. Trước khi nhận biết điều đó thì bạn sẽ được ban phước khi Cha Thiên Thượng chấp nhận điều bạn làm, với hy vọng là giúp họ nhận ra phúc âm phục hồi trong cuộc sống của bạn. |
However, Wien's law was only valid at high frequencies, and underestimated the radiancy at low frequencies. Tuy nhiên, định luật Wien chỉ đúng tại miền tần số cao, và không còn đúng tại tần số thấp. |
Then their spiritual radiance and prosperity will make them shine like the midday sun, dispelling any gloom. Được thế, sự thịnh vượng về thiêng liêng của họ sẽ làm cho họ chói sáng như mặt trời giữa trưa, làm tan biến mọi u ám. |
And now let us brighten this night with our inner radiance. Bây giờ hãy để đêm sáng lên bởi ánh sáng của chính ta! |
Rather, gradually and steadily the intensity of the light increased, and the darkness of night was replaced by the radiance of morning. Thay vì thế, cường độ của ánh sáng gia tăng dần dần và đều đặn, và bóng tối bị thay thế bởi ánh nắng rực rỡ của buổi bình minh. |
"Cosmic Radiance Britney Spears perfume - a new fragrance for women 2011". Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2011. ^ “Cosmic Radiance Britney Spears perfume - a new fragrance for women 2011”. |
The “tongues” were, not of literal fire, but “as if of fire,” evidently indicating that the observable manifestation upon each disciple had the appearance and radiance of fire. “Các lưỡi lửa” này không phải là lửa thật mà chỉ “như các lưỡi lửa”, dường như cho thấy điều xuất hiện trên mỗi môn đồ có hình dạng và ánh sáng của ngọn lửa. |
13 Daniel was also awed by the appearance of the messenger—the luminous glow of his gemlike body, the blinding radiance of his shining face, the penetrating power of his fiery eyes, and the glitter of his powerful arms and feet. 13 Đa-ni-ên cũng sợ hãi diện mạo của sứ giả—thân hình giống như ngọc chiếu ra ánh sáng long lanh, mặt sáng láng chói lòa, cặp mắt nảy lửa có năng lực nhìn thấu suốt, cánh tay và bàn chân lực lưỡng sáng ngời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới radiance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.