quay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quay trong Tiếng Anh.
Từ quay trong Tiếng Anh có các nghĩa là ke, bờ xây, bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quay
kenoun (structure for loading and unloading vessels) |
bờ xâyverb (structure for loading and unloading vessels) |
bếnnoun She 's sitting on the slipway near the quay working with a group of other local women . Cô ấy đang ngồi lên bờ trượt gần bến cảng làm việc với một nhóm phụ nữ địa phương khác . |
Xem thêm ví dụ
I caught sight of Jim leaning over the parapet of the quay. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
The Satay Club and a number of establishments vacated Clarke Quay to make way for new tenants. Câu lạc bộ Satay và một số cơ sở kinh doanh, làm việc khác được giải tỏa để danh chỗ cho cư dân mới của Bến Clarke. |
In later years, Clarke Quay was managed and owned by CapitaLand. Những năm sau đó, Bến Clarke được quản lý và sở hữu bởi công ty địa ốc CapitaLand. |
"BBC R&D to relocate to Salford Quays". Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2007. ^ “BBC R&D to relocate to Salford Quays”. |
They divided the 23 miles [37 km] of harbor quays into three sections, each one cared for by two pioneers. Họ chia 37 cây số vuông (23 dặm vuông) bến tàu thành ba khu, mỗi khu sẽ do hai người khai thác đảm trách. |
Clarke Street, located next to Clarke Quay, was officially named in 1896, and was originally two streets known simply as East Street and West Street in north Kampong Malacca. Trong khi đó, Đường Clarke, kế bên Bến Clarke, chính thức được đặt tên năm 1896, trước đó là hai con đường riêng biệt được biết đến với tên gọi đơn giản là Đường Đông (East Street) và Đường Tây (West Street) ở phía Bắc Kampong Malacca. |
The Studio would re-locate to Gunwharf Quays in Portsmouth in 2002 and were renamed again to Climax Solent. in 2003. Studio chuyển đến Gunwharf Quays ở Portsmouth vào năm 2002 và được đổi tên thành Climax Solent vào năm 2003. |
“You can’t just walk up a quay, climb a gangplank, and board a ship,” says 32-year-old Peter, a former sailor. Anh Peter, 32 tuổi, một cựu thủy thủ, nói: “Muốn lên tàu người ta không phải chỉ việc ra bến tàu, leo lên cầu tàu mà vào được đâu. |
Immediately after Sarkozy's victory, Chirac moved into a 180 square metre duplex on the Quai Voltaire in Paris lent to him by the family of former Lebanese Prime Minister Rafik Hariri. Ngay sau chiến thắng của Sarkozy, Chirac đã rời tới một căn hộ rộng 180 mét vuông trên Ke Voltaire ở Paris do gia đình cựu Thủ tướng Liban Rafik Hariri thuê cho ông. |
This led, in 1955, to a plan to develop the creek, which involved dredging shallow areas, building of breakwaters, and developing its beach to become a quay suitable for loading and unloading of cargo. Điều này dẫn đến, vào năm 1955, với một kế hoạch phát triển con lạch, liên quan đến việc nạo vét các khu vực nông, xây dựng đê chắn sóng và phát triển bãi biển của nó để trở thành một bến cảng phù hợp để bốc xếp hàng hóa. |
Clarke Quay Festival Village, the biggest conservation project for the Singapore River, was developed and officially opened on 10 December 1993. Làng Liên hoan Bến Clarke (Clarke Quay Festival Village), dự án bảo tồn lớn nhất trên dòng Singapore đã được xây dựng và bắt đầu triển khai từ ngày 10/12/1993. |
The Quai Branly Museum opened in 2006, and is the newest of the major museums in Paris. Quai Branly mở cửa từ năm 2006, là bảo tàng lớn mới nhất của Paris hiện nay. |
Sisowath Quay is a 3-mile strip of road that includes restaurants, bars, and hotels. Sisowath Quay là một dải đường dài 3 dặm bao gồm các nhà hàng, quán bar và khách sạn. |
That means permits to enter quays and permits to board ships. Đó là giấy phép đi lại trên bến tàu và lên tàu. |
The ship was refitted in Gibraltar between 19 October and 13 November and required repairs between 16 April and 6 May 1938 after hitting the stone side of a quay. Con tàu được tái trang bị tại Gibraltar từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 13 tháng 11, rồi lại phải sửa chữa từ ngày 16 tháng 4 đến ngày 6 tháng 5 năm 1938 sau khi va trúng một bến tàu đá. |
In 2012, plans were approved to introduce a water taxi service between Manchester city centre and MediaCityUK at Salford Quays. Năm 2012, chính quyền phê chuẩn các kế hoạch nhằm giới thiệu dịch vụ taxi nước giữa trung tâm thành phố Manchester và MediaCityUK tại Salford Quays. |
With traffic of over 20 million tonnes and 26 kilometres of quays, the autonomous port of Liège (PAL) is the third largest inland port in Europe. Với lượng hàng hóa trên 20 triệu tấn và 20 kilomet chiều dài các bến cảng, cảng phức hợp Liège (PAL) là cảng nội địa lớn thứ 3 tại châu Âu. |
Barlow's first performance was in Wales, at the Connah's Quay Labour Club in the late 1980s, and he was paid £18 per performance on Saturday evenings. Lần đầu tiên anh biểu diễn là ở Connah's Quay Labour Club vào cuối thập niên 80 và được trả 18 bảng Anh mỗi lần biểu diễn vào những tối thứ bảy. |
2 A gentle breeze fills the sails, and the ship leaves the clamor of the quay. 2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp. |
Ten years later, works were commenced to revamp the Clarke Quay area to give the place a better tenant mix. Mười năm sau, khu vực Bến Clarke bắt đầu được chỉnh trang để biến nơi này thành một khu phức hợp tốt hơn cho người thuê nhà tại đây. |
The second phase was opened in December 2006, and comprises 72 hectares (180 acres) with 15 quay cranes. Khu hai hoạt động từ tháng 12 năm 2006, bao gồm 72 hécta với 15 cần cẩu. |
I'll zoom in again so that you get the full impact of the quays and Westmoreland Street. Tôi sẽ phóng to ra để bạn thấy đầy đủ các bến tàu và Westmoreland Street. |
The stage one was completed in 2007, which has increased the storage and handling capacity by 2.2 million TEUs and a Quay length of 1,200 m. Giai đoạn một đã được hoàn thành vào năm 2007, giúp tăng khả năng lưu trữ và xử lý lên 2,2 triệu TEU và chiều dài bến là 1.200 m. |
A large collection of Lowry's work is on permanent public display in The Lowry, a purpose-built art gallery on Salford Quays, named in his honour. Một bộ sưu tập lớn của công việc Lowry là trên màn hình công cộng thường trú tại một phòng trưng bày nghệ thuật được xây dựng cho mục đích trên Salford Quays, có tên thích hợp Lowry. |
The Euphrates River flowed through the midst of the city, with quays along its banks onto which two-leaved copper doors of the city walls opened. Sông Ơ-phơ-rát chảy xuyên qua thành đó, hai bên bờ sông có tường thành kiên cố, hai cửa vào thành thì có cánh cửa làm bằng đồng dày đặc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.