quartile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quartile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quartile trong Tiếng Anh.
Từ quartile trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tứ phân vị, tứ phân vị, Tứ phân vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quartile
Tứ phân vịnoun (the three points that divide the data set into four equal groups in descriptive statistics) |
tứ phân vịnoun |
Tứ phân vị
|
Xem thêm ví dụ
A count of how many users have seen the first 25% (Quartile 1) of a video ad. Số lượng người dùng đã xem 25% đầu tiên (Phần tư 1) của quảng cáo video. |
All you need are those top quartile teachers. Tất cả những gì chúng ta cần là các giáo viên thuộc 25% giáo viên tốt nhất. |
That means that if the entire U. S., for two years, had top quartile teachers, the entire difference between us and Asia would go away. Nghĩa là nếu toàn bộ nước Mỹ, trong 2 năm, có được số giáo viên đó, thì sẽ không có sự khác biệt nào tồn tại giữa chúng ta và Châu Á. |
Quartiles are a standard method for measuring the effectiveness of video ads by determining what percentage of a given video was viewed by a user. Phần tư là phương pháp chuẩn để đo lường mức độ hiệu quả của quảng cáo video bằng cách xác định phần trăm của một video nhất định được xem bởi người dùng. |
Herschel recorded in his journal: "In the quartile near ζ Tauri ... either Nebulous star or perhaps a comet." Ông ghi lại trong tạp chí là "Trong điểm tứ phân vị gần sao ζ Tauri (Thiên Quan)... hoặc là một Ngôi sao mờ hoặc có lẽ là một sao chổi". |
What are the characteristics of this top quartile? Đâu là đặc điểm của những giáo viên ở trong top này? |
That means that if the entire U.S., for two years, had top quartile teachers, the entire difference between us and Asia would go away. Nghĩa là nếu toàn bộ nước Mỹ, trong 2 năm, có được số giáo viên đó, thì sẽ không có sự khác biệt nào tồn tại giữa chúng ta và Châu Á . |
A top quartile teacher will increase the performance of their class -- based on test scores -- by over 10 percent in a single year. 25% trong số những giáo viên tốt nhất sẽ nâng cao được thành tích của lớp họ -- dựa trên điểm kiểm tra lên đến trên 10% chỉ trong vòng 1 năm. |
And we hooked up with some people studying how much variation is there between teachers, between, say, the top quartile -- the very best -- and the bottom quartile. Chúng tôi đã phỏng vấn nhanh 1 số học sinh về sự khác nhau giữa các giáo viên, giữa, 25% giáo viên tốt nhất và 25% tồi nhất. |
A count of how many users have seen 50% (Quartile 2) of a video ad. Số lượng người dùng đã xem 50% (Phần tư 2) của quảng cáo video. |
A count of how many users have seen 75% (Quartile 3) of a video ad. Số lượng người dùng đã xem 75% (Phần tư 3) của quảng cáo video. |
Presently, video percentage views (quartile data) in Google Ads is only for views on paid Google Ads advertisements. Hiện tại, số lượt xem phần trăm video (dữ liệu theo phần tư) trong Google Ads chỉ dành cho những lượt xem trên quảng cáo Google Ads có trả tiền. |
“On our list of things to worry about,” I said, with a laugh, “I think that’s in the bottom quartile.” “Trong những thứ mà chúng ta phải lo lắng thì anh nghĩ cái đó nằm ở điểm tứ phân vị cuối cùng.” 22 Tôi cười nói. |
A count of how many users have seen 100% (Quartile 4) of a video ad. Số lượng người dùng đã xem 100% (Phần tư 4) của quảng cáo video. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quartile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quartile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.