public school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ public school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public school trong Tiếng Anh.
Từ public school trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường công, trường công lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ public school
trường côngnoun The public schools there are a lot better. Và trường công ở đấy tốt hơn rất nhiều. |
trường công lậpnoun It was a way that parents could figure out which were the right public schools for their kids. Dự án giúp cha mẹ tìm kiếm trường công lập phù hợp với con cái mình. |
Xem thêm ví dụ
He grew up in a city housing project, Eastchester Gardens, and attended New York City public schools. Ông lớn lên trong một dự án nhà ở thành phố Eastchester Gardens và tham dự các trường công lập New York City. |
Since 2003, education in public schools became free and compulsory ( Kenya Constitution,Article 53, 2010). Giáo dục tiểu học là miễn phí và bắt buộc (điều 43 của Hiến pháp Congo 2005). |
When he was 13, Salk entered Townsend Harris High School, a public school for intellectually gifted students. Khi lên tuổi 13, Salk vào học tại trường Trung học Townsend Harris, là trường công dành cho các học sinh năng khiếu. |
It has 15,000 public schools and 2 million plus children in those public schools. Có 15.000 trường công và hơn 2 triệu trẻ theo học các trường này. |
Seymore was a public-school teacher. Seymore dạy học ở một trường công. |
In Senegal , the number of public schools has doubled in the last ten years . Ở Senegal , số trường công đã tăng gấp đôi trong mười năm qua . |
He attended Akron public schools until his father died in 1861. Ông học trường công lập Akron cho đến khi cha ông qua đời vào năm 1861. |
STEPHEN'S PUBLIC-SCHOOL EDUCATED, HE'S A LAWYER, WIDOWED WITH A YOUNG SON, EDWARD, AGED TEN. Stephen được giáo dục trong trường công, là một luật sư, góa vợ và có một đứa nhỏ, Edward, 10 tuổi. |
Public primary and secondary education is handled by Orange County Public Schools. Giáo dục bậc tiểu học và trung học công lập được quản lý bởi Hệ thống Trường Công lập Quận Cam (Orange County Public Schools). |
In Canada and Mexico there has been a call to include swimming in public school curriculum. Ở Canada và México cũng đã có những lời kêu gọi đưa môn bơi vào chương trình giáo dục phổ thông. |
Detroit public school system. Hệ thống trường công lập Detroit. |
I'm a public school teacher, and I just want to share a story of my superintendent. Tôi là một giáo viên trường công và tôi chỉ muốn chia sẻ câu chuyện của người quản lý của tôi |
The public schools there are a lot better. Và trường công ở đấy tốt hơn rất nhiều. |
It was an evangelical initiative to provide religious education as an alternative to public schooling in rural communities. Đó là ý tưởng của hội Tin lành nhằm đưa giáo dục tôn giáo thay thế cho các trường công ở những vùng thôn quê. |
He was educated at the public schools of Wisconsin and Oregon. Ông theo học các trường công lập ở Wisconsin và Oregon. |
Second of all, we're never gonna find public schools this good. Thứ hai là, chúng ta không thể tìm ra một trường công tốt như ở đây. |
I went to teach seventh graders math in the New York City public schools. Tôi dạy toán lớp bảy ở trường công New York City. |
DonorsChoose. org is a non- profit for mainly public school teachers in low- income schools. DonorsChoose. org là một tổ chứ phi lợi nhuận cho những giáo viên trường công hưởng lương thấp |
As First Lady of Arkansas, she led a task force whose recommendations helped reform Arkansas's public schools. Với tư cách là Đệ Nhất Phu nhân bang Arkansas, bà đã dẫn dắt một lực lượng đặc biệt có kiến nghị giúp đỡ cải cách các trường công của bang Arkansas, và đã phục vụ một vài ban lãnh đạo. |
In 1647, Massachusetts again passed a law that required communities to establish some type of public schooling system. Từ năm 1647, Massachusetts đã phê chuẩn luật yêu cầu các thị trấn thuê giáo viên dạy viết chữ. |
They said they' d handle the paperwork of transferring me to the public school in Tochigi Họ nói họ sẽ lo thủ tục chuyển mình đến trường công ở Tochigi |
Public schools suck. Trường công thật là chán chết. |
An elder interviews one or two exemplary teenagers who are in public school. Anh trưởng lão phỏng vấn một hoặc hai thanh thiếu niên gương mẫu đang học trường công. |
President Saparmurat Niyazov has ordered that basic Islamic principles be taught in public schools. Cựu Tổng thống Saparmurat Atayevich Niyazov đã ra lệnh rằng các nguyên tắc Hồi giáo cơ bản được giảng dạy trong các trường công lập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới public school
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.