puberty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puberty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puberty trong Tiếng Anh.
Từ puberty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuổi dậy thì, Dậy thì, dậy thì, Tuổi dậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puberty
tuổi dậy thìnoun A young person, one who has not yet reached puberty. Người trẻ tuổi, là người chưa đến tuổi dậy thì. |
Dậy thìnoun (age) A young person, one who has not yet reached puberty. Người trẻ tuổi, là người chưa đến tuổi dậy thì. |
dậy thìnoun A young person, one who has not yet reached puberty. Người trẻ tuổi, là người chưa đến tuổi dậy thì. |
Tuổi dậy thì
Puberty had hit, and I had no idea what being a girl meant, Tuổi dậy thì đến, và tôi chưa hề biết làm con gái ra sao |
Xem thêm ví dụ
Body hair really gets going during puberty . Ở tuổi dậy thì thì lông trên cơ thể thực sự bắt đầu mọc nhiều hơn . |
you 'll reach puberty and you can start building your muscles , too . Đến tuổi dậy thì , bạn cũng có thể bắt đầu phát triển cơ bắp của mình được . |
Puberty is a time of many changes. Tuổi dậy thì là giai đoạn có nhiều thay đổi. |
Puberty has its own timetable. Dậy thì sớm hay muộn tùy mỗi người. |
Helping Your Child Deal With Puberty Giúp con đối diện với tuổi dậy thì |
It predominantly attacks males after puberty , with a peak age of 75 . Phần lớn xảy ra sau tuổi dậy thì và đạt đỉnh điểm ở tuổi 75 . |
I don't care what a stiff genius you are; you're still a puberty stricken 18 year old! Tôi không cần biết cậu là thiên tài kiểu gì, dù sao cậu vẫn là tuổi 18 dậy thì! |
We'd been hoping that the therapies we had Max on would keep his lungs going for a few more years until he reached puberty, at which point surgery would be a more viable option. Chúng tôi đã hi vọng liệu pháp cho Max sẽ giúp cho phổi nó được vài năm nữa đến tuổi dậy thì, lúc đấy thì mổ là khả thi hơn |
During the stage of puberty , a whole lot of bacteria get collected in the skin and it results in acne . Trong giai đoạn dậy thì , rất nhiều vi khuẩn tích tụ lại trên da và làm nổi mụn trứng cá . |
The timing of puberty can have important psychological and social consequences. Thời điểm diễn ra tuổi dậy thì có thể có những hậu quả tâm sinh lý và xã hội quan trọng. |
But keep in mind that puberty starts when a boy 's body is ready , and everyone grows at his own pace . Nhưng xin nhớ rằng khi cơ thể đã sẵn sàng thì giai đoạn dậy thì này mới phát triển , và không phải ai cũng có nhịp độ giống nhau . |
By the time that their own bodies begin to enter puberty, they should already be well aware of the changes to be expected. Đến lúc cơ thể của chúng bắt đầu đến tuổi dậy thì, chúng nên biết rõ sẽ có những sự thay đổi nào xảy ra. |
Almost all boys normally experience them at some time during puberty and even as adults . Hầu hết các bạn trai đều bị mộng tinh vào một thời điểm nào đó trong gian đoạn dậy thì và ngay cả khi đã thành người lớn . |
Beard growth is linked to stimulation of hair follicles in the area by dihydrotestosterone, which continues to affect beard growth after puberty. Sự phát triển của râu có liên quan đến việc kích thích nang lông trong vùng khuôn mặt bằng dihydrotestosterone (DHT), tiếp tục ảnh hưởng đến sự phát triển của râu sau tuổi dậy thì. |
If you’re a boy, puberty will have a profound effect upon your appearance. Nếu bạn là nam, tuổi dậy thì sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của bạn. |
There are other feelings that you may have to cope with during puberty. Có lẽ bạn phải đối phó với những cảm xúc khác vào tuổi dậy thì, chẳng hạn như tự ti. |
Boys and puberty Bạn trai và tuổi dậy thì |
"Parents consider treatment to delay son's puberty". “Con trai Thủ tướng Phạm Văn Đồng xúc động trong ngày sinh của cha”. |
“When I hit puberty, I suddenly realized how many pretty girls there were,” says Matt. Matt nói: “Khi tới tuổi dậy thì, mình chợt nhận ra xung quanh có thật nhiều bạn nữ dễ thương. |
When'd you go through puberty? Cậu dậy thì từ khi nào vậy? |
Basically, they put you through a second puberty ... it's a blast. Về cơ bản, đấy là công cuộc dậy thì lần hai ... đầy mãnh liệt. |
But very often, many, if not most of us, when we hit puberty, we start worrying about fitting in and being popular. Nhưng rất thường xuyên, rất nhiều người, nếu không muốn nói là phần lớn chúng ta, khi đến độ tuổi dậy thì, ta bắt đầu lo lắng về việc hòa nhập và cố gắng để được yêu thích. |
Well , girls get a head start on puberty - and growing taller - because they usually start these changes between the ages of 8 and 13 . À , các bạn nữ thường phát triển tuổi dậy thì một cách thuận lợi – các bạn cao lớn hơn – bởi những biến đổi này bắt đầu từ giai đoạn 8 đến 13 tuổi . |
Another vocal development during puberty occurs when the homogenous tissue covering the folds specializes into three distinct functional layers: a central muscle, a layer of stiff collagen wrapped in stretchy elastin fibers, and an outer layer of mucus membrane. Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy. |
Her thesis was named Breves observaciones sobre la aparición de la pubertad en la mujer chilena y las predisposiciones patológicas del sexo (English: Brief observations on the apparition of puberty in Chilean women and their pathological predispositions about sex). Luận văn của bà có tên Breves observaciones sobre la aparición de la pubertad en la mujer chilena y las predisposiciones patológicas del sexo (Quan sát vắn tắt về sự xuất hiện tuổi dậy thì ở phụ nữ Chile và các khuynh hướng bệnh lý của họ về giới tính). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puberty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới puberty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.