prolific trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prolific trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolific trong Tiếng Anh.
Từ prolific trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắn, sinh sản nhiều, sản xuất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prolific
mắnadjective |
sinh sản nhiềuadjective Studying the white shark, however, is not easy—they are not prolific, and they die in captivity. Tuy nhiên, nghiên cứu cá mập trắng không dễ dàng—chúng không sinh sản nhiều, và chết khi nuôi trong hồ. |
sản xuất nhiềuadjective |
Xem thêm ví dụ
Born in Earby, he played eight matches and scored one goal in the Football League Third Division North for Nelson during the 1921–22 season before going on to become a prolific goalscorer in non-league football. Sinh ra ở Earby, ông thi đấu 8 trận và ghi 1 bàn thắng tại Football League Third Division North cho Nelson trong mùa giải 1921–22 trước khi trở thành cầu thủ ghi bàn xuất sắc ở bóng đá non-league. |
A prolific and adaptable species, the eastern gray squirrel has also been introduced to, and thrives in, several regions of the western United States. Là loài mắn đẻ và dễ thích nghi, sóc xám miền Đông đã được du nhập và phát triển mạnh trong một số khu vực của tây của Hoa Kỳ. |
As the name of the breed suggests, it is a prolific milk producer, and several large dairy flocks were established. Như tên của giống cừu này cho thấy, nó là một giống cừu chuyển xuất sữa nhiều, và một số đàn cừu sữa lớn đã được thiết lập. |
The bazaar fly is a prolific species: theoretically, if all its progeny survived, a single female fly kept at 28 °C (82 °F) could produce 17.8 million offspring within eleven weeks. Bazaar fly là một loài sinh sôi mạnh: Về mặt lý thuyết, nếu tất cả con cái của nó sống sót thì một con ruồi duy nhất ở 28 °C (82 °F) có thể sản sinh ra 17.8 triệu con trong vòng mười một tuần. |
306 – 373) was a Syriac deacon and a prolific Syriac-language hymnographer and theologian of the 4th century from the region of Syria. 306 – 373) là một phó tế và nhà sáng tác thánh ca tiếng Syriac thế kỷ 4 từ vùng Syria. |
Her time in Chile was prolific; her stories appeared in Repertorio Americano, including 40o sobre cero, 18 de setiembre, Misa de ocho, Vela urbana, El espíritu de mi tierra, Insomnio and El negro, sentido de la alegría. Thời gian của cô ở Chile là sung mãn; những câu chuyện của cô xuất hiện ở Repertorio Americano, bao gồm 40o sobre cero, 18 de setiembre, Misa de ocho, Vela urbana, El espíritu de mi tierra, Insomnio và El negro, sentido de la alegría. |
Buoyed by a recovering global economy and ETOPS approval, 767 sales accelerated in the mid-to-late 1980s; 1989 was the most prolific year with 132 firm orders. Được thúc đẩy bởi nền kinh tế toàn cầu đang dần phục hồi và phê chuẩn ETOPS, doanh số 767 tăng mạnh từ giữa đến cuối thập niên 1980, trong đó năm 1989 là năm Boeing nhận được nhiều đơn hàng nhất với 132 đơn hàng. |
Tzadik enabled Zorn to maintain independence from the mainstream music industry and ensured the continued availability of his growing catalog of recordings, allowing him to prolifically record and release new material, issuing several new albums each year, as well as promoting the work of many other musicians. Việc thành lập Tzadik cho phép Zorn tách mình ra khỏi ngành công nghiệp âm nhạc đại chúng và đảm bảo tiếp tục thu âm và phát hành nhạc phẩm mới, cũng như quảng bá cho tác phẩm của nhiều nghệ sĩ khác. |
Aside from his writing of Politics Among Nations, Morgenthau continued with a prolific writing career and published the three volume collection of his writings in 1962. Bên cạnh cuốn sách Politics Among Nations, Morgenthau tiếp tục sự nghiệp viết lách và đã cho xuất bản một bô sưu tập các bài viết của mình gồm 3 cuốn 1962. |
The most prolific serial killer ever. Kẻ giết người hàng loạt sung mãn nhất trên đời. |
After his first novel, The Wooden Horse, in 1909, Walpole wrote prolifically, producing at least one book every year. Sau khi cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông The Wooden Horse ra mắt vào năm 1909, Walpole đã viết rất nhanh, sáng tác ít nhất một cuốn sách mỗi năm. |
She is one of the most popular and prolific of the artists in the mor lam (Thai country) and luk thung (Thai pop-country) genres, having released 40 original albums as well as many compilations. Cô là một trong những nghệ sĩ nổi tiếng nhất trong làng nhạc Mor lam và country luk thung, đã phát hành 40 album gốc cũng như nhiều sưu tập khác. |
A company director is one of the employees within a group of managers who maintains a prolific role within an organization and usually has the higher role within an organization. Giám đốc công ty là một trong những nhân viên trong một nhóm các nhà quản lý duy trì một vai trò quan trọng trong một tổ chức và thường có vai trò cao hơn trong một tổ chức. |
"Chinese military unit behind 'prolific and sustained hacking'". Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2013. ^ “Chinese military unit behind 'prolific and sustained hacking'”. |
5 The secular world is a prolific source of harmful ideas. 5 Thế gian là nguồn sinh ra nhiều tư tưởng tai hại. |
He was also awarded the Guinness World Record for being the most prolific video game voice actor in 2012, with roles in franchises such as Call of Duty, God of War, Tom Clancy's Ghost Recon, Naruto, Transformers and X-Men. Anh đã được trao kỷ lục thế giới Guinness là nam diễn viên lồng tiếng cho trò chơi điện tử nhiều nhất trong năm 2012, với các vai trong các phim nhượng quyền như God of War, Call of Duty, Tom Clancy's Ghost Recon, Naruto, X-Men và Transformers. |
He was one of America's most prolific inventors, though he famously never filed a patent, because he thought that all human knowledge should be freely available. Ông ấy là một trong những nhà phát minh người Mỹ tuyệt vời nhất mặc dù ông ấy chưa hề lưu lại một bằng sáng chế nào cả, bởi vì ông cho rằng tất cả những tri thức của loài người nên được truy cập miễn phí. |
One example is Tommy Taylor, who was a prolific goalscorer for Barnsley in the early 1950s and went on to win two league titles with Manchester United (as well as scoring 16 times in 19 England internationals) before losing his life in the Munich air disaster. Ví dụ như Tommy Taylor, là cây săn bàn nổi bật của Barnsley đầu những năm 1950, sau đó chuyển đến Manchester United và giành được 2 danh hiệu vô địch mùa giải (cũng như ghi 16 bàn trong 19 lần ra sân ở đội tuyển Anh) trước khi bỏ mạng tại thảm họa Munich. |
The Bengal was a prolific sheep imported from Calcutta. Các con cừu Bengal là một con cừu sung mãn nhập khẩu từ Calcutta. |
Now, the city is one of the main industrial centres in central Mexico with a prolific manufacturing industry. Ngày nay, thành phố là một trong những trung tâm công nghiệp chính ở trung tâm Mexico với một ngành công nghiệp sản xuất mạnh. |
It was popular with farmers as it was prolific, docile and easy to look after, with the sows making good mothers. Nó đã được phổ biến với nông dân vì nó đã được coi là sung mãn, ngoan ngoãn và dễ dàng để chăm sóc, với lợn nái làm cho các bà mẹ tốt. |
Hyenas are large, powerful animals, up to 80 kg (176 lb) and represent one of the most prolific large carnivorans on the planet. Linh cẩu là các động vật lớn và có sức mạnh, nặng tới 80 kg (176 lb) và là một trong những động vật ăn thịt lớn cùng mắn đẻ trên Trái Đất. |
Tal was a prolific and highly respected chess writer, penning a number of books, and serving as editor of the Latvian chess magazine Šahs ("Chess") from 1960 to 1970. Tal là một tác giả viết rất nhiều về cờ vua, là biên tập viên của Tạp chí Cờ vua Latvia "Šahs" (Cờ vua) từ 1960 đến 1970. |
She has been labeled by Guinness World Records as the most prolific female murderer, though the precise number of her victims is debated. Ba đã được Sách kỷ lục Guinness gán cho danh hiệu là nữ sát thủ giết nhiều người nhiều nhất, dù số lượng nạn nhân chính xác là điều tranh cãi. |
It has been recognised that biogas (mainly methane) – produced from the anaerobic digestion of organic matter – is potentially a valuable and prolific feedstock. Khí sinh học (chủ yếu là mêtan) - sản xuất từ sự tiêu hóa kỵ khí của vật chất hữu cơ - đã được thừa nhận là một nguyên liệu có giá trị và phong phú. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolific trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prolific
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.