proletariat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proletariat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proletariat trong Tiếng Anh.
Từ proletariat trong Tiếng Anh có các nghĩa là giai cấp vô sản, vô sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proletariat
giai cấp vô sảnnoun |
vô sảnnoun (social class) The proletariat needs a defined evil, even as an illusion. Giai cấp vô sản cần một định nghĩa về việc xấu xa, kể cả một ảo giác. |
Xem thêm ví dụ
Since capital only increases when it employs workers, the increase of capital involves an increase of the proletariat, and, as we have seen, according to the nature of the relation of capital and labour, the increase of the proletariat must proceed relatively even faster. Vì vốn chỉ tăng khi sử dụng lao động, việc tăng vốn liên quan đến việc tăng số lượng vô sản, và như chúng ta đã thấy, theo bản chất của quan hệ vốn và lao động, sự gia tăng của vô sản phải tiến hành tương đối nhanh hơn. |
Between the two world wars, four types of dictatorships have been described: Constitutional, Communist (nominally championing the "dictatorship of the proletariat"), Counterrevolutionary and Fascist. Ở giữa hai cuộc chiến tranh thế giới, có bốn loại độc tài được xác định: lập hiến, cộng sản (trên danh nghĩa được gọi là "nhà độc tài của giai cấp vô sản"), phản cách mạng và phát xít. |
The fans of Torino usually represent the proletariat, while Juventus the bourgeoisie. Các fan của Torino thường đại diện cho giai cấp vô sản, trong khi các cổ động viên của Juventus đại diện cho giai cấp tư sản. |
Although EKP had dropped much below from their popularity of 1917, it still had remarkable support mostly amongst the industrial proletariat, but occasionally also amongst the landless peasants, unemployed, teachers and students. Mặc dù EKP đã giảm xuống thấp hơn từ phổ biến của họ năm 1917, nó vẫn có hỗ trợ đáng chú ý chủ yếu là giữa các giai cấp vô sản công nghiệp, nhưng đôi khi cũng trong số những người nông dân không có đất, những người thất nghiệp, giáo viên và học sinh. |
By 1848, a large industrial working class, the proletariat, had developed and, owing to Napoleonic France, the level of education was relatively high and it was politically active. Trước 1848, một bộ phận lớn của giai cấp công nhân, giai cấp vô sản, ngày càng phát triển, và do chiến tranh Napoleon, trình độ giáo dục của họ tăng cao và bắt đầu hoạt động chính trị. |
Let the capitalist government stand their selves alone itself... against the Russia-Poland proletariat. Hãy để một mình chính phủ Tư bản chủ nghĩa... chống lại giai cấp Công nhân Nga và Ba Lan! |
The proletariat needs a defined evil, even as an illusion. Giai cấp vô sản cần một định nghĩa về việc xấu xa, kể cả một ảo giác. |
Marx referred to this as the progress of the proletariat from being a class "in itself", a position in the social structure, to being one "for itself",an active and conscious force that could change the world. Marx gọi điều này là sự tiến bộ của giai cấp vô sản từ việc trở thành một giai cấp "trong chính nó", một vị trí trong cấu trúc xã hội, trở thành một giai cấp "vì chính nó", một lực lượng tích cực và có ý thức mà có thể thay đổi thế giới. |
Marxist analysis of society identifies two main social groups: Labour (the proletariat or workers) includes anyone who earns their livelihood by selling their labor power and being paid a wage or salary for their labor time. Phân tích của Marxist về xã hội xác định hai nhóm xã hội chính: Lao động (vô sản hoặc công nhân) bao gồm bất cứ ai kiếm kế sinh nhai bằng cách bán sức lao động của họ và được trả lương hoặc tiền công cho thời gian lao động của họ. |
The Proletariat Princess. Công chúa vô sản. |
Bakunin predicted that Marx’s theory of transition from capitalism to socialism involving the working class seizing state power in a dictatorship of the proletariat would eventually lead to an usurpation of power by the state apparatus acting in its own self-interest, ushering in a new form of capitalism rather than establishing socialism. Bakunin dự đoán thuyết chuyển đổi từ chủ nghĩa tư bản sang chủ nghĩa xã hội của Marx, trong đó tầng lớp lao động giành chính quyền thành lập nhà nước chuyên chính vô sản, cuối cùng sẽ dẫn đến việc lấn chiếm cưỡng đoạt quyền hành bởi chính bộ máy nhà nước hoạt động vì lợi ích riêng của hệ thống bộ máy đó, mở ra một hình thức mới của chủ nghĩa tư bản chứ không phải là thiết lập chủ nghĩa xã hội. |
He was officially eulogized as a "long-tested and loyal warrior of the Communist cause, a proletariat revolutionary, an outstanding leader in the field of economic development". Ông được chính thức công nhận là một "quân nhân lâu năm và trung thành của Cộng sản, một nhà cách mạng vô sản, một nhà lãnh đạo xuất sắc trong lĩnh vực phát triển kinh tế". |
He also enforced low prices on all goods to raise support from the Proletariat. Ông cũng cưỡng bách đặt giá thấp đối với toàn bộ các hàng hóa để làm tăng ủng hộ từ giai cấp vô sản. |
Your own working class will bury you," a reference to the Marxist saying, "The proletariat is the undertaker of capitalism", based on the concluding statement in Chapter 1 of the Communist Manifesto: "What the bourgeoisie therefore produces, above all, are its own grave-diggers. Chính tầng lớp lao động của các ông sẽ chôn vùi các ông," trong tài liệu tham khảo của Chủ nghĩa Marx nói rằng, "Giai cấp vô sản là người chôn cất cho chủ nghĩa tư bản", trong chương 1 của Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản: "Do đó, hơn hết, những gì mà giai cấp tư bản làm sẽ là tự đào mồ chôn mình. |
In the industrial revolution, we saw the creation of a new class of the urban proletariat. Trong cách mạng công nghiệp, chúng ta đã thấy sự tạo thành tầng lớp giai cấp vô sản thành thị mới. |
The proletariat must also, according to Marx, go through the same process of self-determination which can only be achieved by friction against the bourgeoisie. Theo Marx, giai cấp vô sản cũng phải trải qua quá trình tự quyết tương tự mà chỉ có thể đạt được bằng khởi nghĩa chống lại giai cấp tư sản. |
Moreover, he believed that in the long-term, this process would enrich and empower the capitalist class and impoverish the proletariat. Hơn nữa, ông tin rằng về dài hạn quá trình này sẽ tăng cao và làm tăng cường sức mạnh cho tầng lớp tư bản và làm khốn khó tầng lớp vô sản. |
Historians have analysed the revolution as having a racial and a social basis with some stating that the African revolutionaries represent the proletariat rebelling against the ruling and trading classes, represented by the Arabs and South Asians. Các sử gia phân tích cách mạng có cơ sở chủng tộc và xã hội, một số cho rằng các nhà cách mạng người Phi đại diện cho giai cấp vô sản nổi lên chống lại các tầng lớp thống trị và kinh doanh- đại diện là người Ả Rập và Nam Á. |
The above theory, however, which is also expressed as a law of nature, that population grows faster than the means of subsistence, is the more welcome to the bourgeois as it silences his conscience, makes hard-heartedness into a moral duty and the consequences of society into the consequences of nature, and finally gives him the opportunity to watch the destruction of the proletariat by starvation as calmly as any other natural event without bestirring himself, and, on the other hand, to regard the misery of the proletariat as its own fault and to punish it. Lý thuyết... cũng được thể hiện như một định luật tự nhiên, dân số phát triển nhanh hơn phương tiện sinh hoạt, được chào đón nhiều hơn với tư sản khi nó im lặng lương tâm của mình, làm cho lòng tận tâm trở thành nhiệm vụ đạo đức và hậu quả của xã hội vào hậu quả của thiên nhiên, và cuối cùng cho anh cơ hội để xem sự tàn phá của vô sản bằng cách đói như bình tĩnh như sự kiện tự nhiên khác mà không tự đề cao bản thân, và, mặt khác, để xem sự đau khổ của vô sản như lỗi của chính nó và trừng phạt nó. |
Corresponding to this is also a political transition period in which the state can be nothing but the revolutionary dictatorship of the proletariat". Tương ứng với nó cũng là một giai đoạn chuyển tiếp chính trị trong đó nhà nước có thể không là gì mà chỉ là sự chuyên chính cách mạng của tầng lớp vô sản." |
Although most closely associated with Leon Trotsky, the call for Permanent Revolution is first found in the writings of Karl Marx and Friedrich Engels in March 1850, in the aftermath of the 1848 Revolution, in their Address of the Central Committee to the Communist League: It is our interest and our task to make the revolution permanent until all the more or less propertied classes have been driven from their ruling positions, until the proletariat has conquered state power and until the association of the proletarians has progressed sufficiently far – not only in one country but in all the leading countries of the world – that competition between the proletarians of these countries ceases and at least the decisive forces of production are concentrated in the hands of the workers. ... Dù không liên kết chặt chẽ với Leon Trotsky, lời kêu gọi Cách mạng thường trực xuất hiện lần đầu trong những trang viết của Karl Marx và Friedrich Engels tháng 3 năm 1850, sau cuộc Cách mạng 1848, trông Bài nói chuyện của Uỷ ban Trung ương của Liên đoàn Cộng sản: Quyền lợi và trách nhiệm của chúng ta là tạo ra một cuộc cách mạng thường trực cho tới khi mọi tầng lớp hữu sản nhiều hay ít đã bị hướng khỏi các quan điểm cai trị của họ, cho tới khi tầng lớp vô sản đã chinh phục quyền lực nhà nước và cho tới khi liên minh của tầng lớp vô sản đã phát triển đủ lớn - không chỉ trong một đất nước mà tại mọi nước hàng đầu thế giới - thì cuộc cạnh tranh giữa tầng lớp vô sản tại các quốc gia đó mới ngừng lại và ít nhất các lực lượng sản xuất được tập trung trong tay những người công nhân.... |
The proletariat, is separated from the bourgeoisie because production becomes a social enterprise. Giai cấp vô sản, bị tách ra khỏi giai cấp tư sản vì việc sản xuất đã trở thành một doanh nghiệp xã hội. |
Rajk (who was later executed) called it "a dictatorship of the proletariat without the Soviet form" called a "people's democracy." Rajk (người về sau bị xử bắn vì hoạt động lật đổ) gọi đây là "một chế độ độc tài của giai cấp vô sản nằm ngoài mô hình Xô viết" gọi nó là một "nền dân chủ nhân dân." |
The entire citizenry of the Rhineland, including the petty bourgeoisie, the grand bourgeoisie and the proletariat, rose up to protect the political reforms which they believed were slipping away. Toàn bộ công dân Rheinland, bao gồm giai cấp tiểu tư sản, đại tư sản, và giai cấp vô sản, nổi lên để bảo vệ những cải cách chính trị mà họ cho rằng đã bị tước đi. |
It struck me that if only such animals became aware of their strength we should have no power over them, and that men exploit animals in much the same way as the rich exploit the proletariat. Điều đó khiến tôi nghĩ rằng nếu những con vật đó nhận thức được sức mạnh của chúng, chúng ta sẽ không có quyền lực với chúng, và rằng con người khai thác các con vật theo cách mà những người giàu khai thác người vô sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proletariat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proletariat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.