probation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ probation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probation trong Tiếng Anh.
Từ probation trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời gian tập sự, sự thử thách, sự tập sự, thời gian thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ probation
thời gian tập sựnoun |
sự thử tháchnoun Indeed, these adversities are a vital part of this mortal probation. Thực vậy, những nghịch cảnh này là một phần thiết yếu của sự thử thách trên trần thế này. |
sự tập sựnoun |
thời gian thử tháchnoun |
Xem thêm ví dụ
For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation. Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế. |
I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
He was sentenced to three years in prison, to be followed by three years on probation. Ông bị kết án ba năm tù, cộng thêm ba năm quản chế. |
After serving almost four years in prison, I was finally released on probation in 1952. Sau khi ở tù gần bốn năm, cuối cùng tôi được ân xá theo chế độ quản chế vào năm 1952. |
On January 29, a court in Ho Chi Minh City sentenced two young men to six years in prison and three years of probation for allegedly distributing leaflets calling for an end to the ruling Communist Party. Ngày 29 tháng 1 vừa rồi, một toà án ở Thành phố Hồ Chí Minh ðã tuyên án hai thanh niên sáu nãm tù và ba nãm quản chế sau ðó vì cho phát tán truyền ðõn kêu gọi chấm dứt sự cai trị của Ðảng CSVN. |
In 1841, the expert trapper and entrepreneur Ewing Young died leaving considerable wealth and no apparent heir, and no system to probate his estate. Năm 1841, người đánh bẫy thú tài tình và cũng là nhà thương buôn tên là Ewing Young mất với số tài sản khá lớn nhưng không có người thừa kế, và cũng không có hệ thống pháp lý nào để định đoạt về tài sản của ông. |
Under the revised penal code, which will become effective in January 1, 2018, these include “activities aiming to overthrow the people’s administration” (penal code article 109, penalty up to death sentence); “undermining national unity policy” (article 116, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117, penalty up to 20 years); “disrupting security” (article 118, penalty up to 15 years); and “supplemental punishment” which strips former prisoners convicted of “national security” crimes of certain rights, puts them on probation for up to five years, and allows confiscation of part or all of their property (article 122). Theo Bộ luật Hình sự sửa đổi, sẽ có hiệu lực từ ngày mồng 1 tháng Giêng năm 2018, các điều luật đó bao gồm “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109, khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại khối đoàn kết” (điều 116, khung hình phạt tới 15 năm tù); tuyên truyền “chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 118, khung hình phạt tới 15 năm tù); và các “hình phạt bổ sung” tước bỏ một số quyền của những người từng bị xử tù về các tội “an ninh quốc gia,” buộc họ phải chịu quản chế tới năm năm và có thể bị tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản (điều 122). |
The little one, he even got probation. Hắn vẫn còn nhỏ, thậm chí còn đang bị giám sát, |
Probate court. Bản sao di chúc từ tòa án. |
We're still on probation because of the whole you-attacking-me thing. Tụi mình vẫn còn bị thử thách do chính cái vụ mày đánh tao. |
Of eight independent trade union advocates sentenced to prison since 2006, three remain in prison and at least two under administrative probation or house arrest. Trong số tám người hoạt động bảo vệ quyền lao động bị kết án tù năm 2006, ba người vẫn còn bị giam và ít nhất hai người được tạm tha có theo dõi hoặc bị quản thúc tại gia. |
If you miss curfew, you'll violate the terms of your probation, and you can go back to jail. Nếu về muộn, cô sẽ vi phạm điều luật quản chế, và cô sẽ phải ủ tờ đấy. |
We just need to do a quick survey of the residence, make sure the environment here is reflective of the terms of your probation. Chúng tôi muốn làm một cuộc điều tra nhanh, Để thẩm định điều kiện sống của em. |
Justin Sloan, a white male, was charged with battery for his role in the fight and was put on probation. Justin Sloan, một đàn ông da trắng, bị buộc tội với pin cho vai trò của mình trong cuộc chiến và đã được đưa vào tù treo. |
These include “subversion of the people’s administration” (penal code article 79, penalty up to death sentence); “undermining the unity policy” (article 87, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the state” (article 88, penalty up to 20 years in prison); “disrupting security” (article 89, penalty up to 15 years in prison); “fleeing abroad or stay abroad to oppose the people’s government” (article 91, penalty up to life sentence); “supplemental punishment” (article 92, which strips former prisoners convicted of these “national security” crimes of certain citizen’s rights up to 5 years, puts them on probation, and/or confiscates a part or all of their properties); and “abusing democratic freedoms” to “infringe upon the interests of the State” (article 258, penalty up to seven years in prison). Những điều luật này gồm có tội “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 79 bộ luật hình sự, có khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại chính sách đoàn kết” (điều 87, khung hình phạt tới 15 năm tù giam); “tuyên truyền chống nhà nước” (điều 88, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 89, khung hình phạt tới 15 năm tù); “trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân” (điều 91, khung hình phạt tới tù chung thân); “hình phạt bổ sung” (điều 92, quy định chế tài bổ sung đối với những người đã bị kết án các tội về “an ninh quốc gia” nêu trên là có thể tước một số quyền công dân trong thời hạn lên tới 5 năm, bị quản chế, tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản); và “lợi dụng các quyền tự do dân chủ” để “xâm phạm lợi ích nhà nước” (điều 258, có khung hình phạt tới bảy năm tù giam). |
His plan of happiness is conceived so that we will have challenges, even difficulties, where decisions of great importance must be made so that we can grow, develop, and succeed in this mortal probation.1 Gratefully, in His perfect love, He has provided a way for us to resolve those challenges while growing in strength and capacity. Kế hoạch hạnh phúc của Ngài được hình thành để chúng ta sẽ có những thử thách, ngay cả những khó khăn, khi những quyết định quan trọng cần phải được thực hiện để chúng ta có thể tăng trưởng, phát triển, và thành đạt trong thử thách trần thế này.1 Chúng ta biết ơn, trong tình yêu thương trọn vẹn của Ngài, Ngài đã cung ứng một đường lối cho chúng ta để giải quyết những thử thách đó trong lúc đang tăng trưởng trong sức mạnh và khả năng. |
Now is the time to commit yourself to the Lord as to what you will become during this mortal probation. Bây giờ là thời gian để tự cam kết với Chúa về con người mà các em sẽ trở thành trong thời gian thử thách này. |
Time served, no probation. Án tù đã xong, không có thử thách. |
You'll need more than a telephone number to prove your identity to the Probate Court. Cô sẽ cần nhiều hơn là một số điện thoại để chứng minh danh tính trong phiên toà Giải trình. |
Six month academic probation. 6 tháng học tập bị quản thúc. |
Assuming he survives the remainder of his eight year term, he will be required to endure another five years of probation after his release. Nếu còn sống đến khi thi hành xong án tám năm tù, ông vẫn còn phải chịu thêm năm năm quản chế sau khi được thả. |
A meeting followed Young's funeral, at which a probate government was proposed. Một cuộc họp được tổ chức sau đám tang của Young mà trong đó có đề nghị thành lập một chính quyền tài phán. |
Kim was sentenced to one year in jail, two years of probation and 160 hours of community service. Tại tòa, Lewis bị tuyên phạt 5 năm tù giam, 2 năm thử thách và 350 giờ lao động công ích cho cộng đồng. |
Instead, he was sent into drug rehabilitation and received three years of probation, benefiting from the California Proposition 36, which had been passed the year before with the aim of helping nonviolent drug offenders overcome their addictions instead of sending them to jail. Thay vào đó, ông sẽ được chuyển tới trung tâm phục hồi với thời gian thử thách là 3 năm, đó là một quyền lợi từ Đề xuất California 36, vốn được thông qua với mục đích giúp những những người nghiện ngập vượt qua cơn nghiện của họ thay vì phải vào tù. |
She's already on probation at school. Nó đã có thời gian thử thách ở trường học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới probation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.