prob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prob trong Tiếng Anh.
Từ prob trong Tiếng Anh có các nghĩa là vấn đề, xác suất, có thể, giống như thật, có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prob
vấn đề
|
xác suất
|
có thể
|
giống như thật
|
có lẽ
|
Xem thêm ví dụ
It said: "Our review leads us to conclude that information regarding the purposes for which the United States previously paid Noriega potentially had some probative value;... Toà nói rằng: "Sự xem xét lại của chúng tôi khiến chúng tôi kết luận rằng thông tin về các mục đích mà Hoa Kỳ trước đó đã trả tiền cho Noriega có thể có một số giá trị bằng chứng... ... |
Is there a prob / em, Nicholas? Có vấn đề gì không, Nicholas? |
The probative value is- Giá trị chứng cớ là... |
The Court of Appeals refused to set aside the verdict because it felt that "the potential probative value of this material, however, was relatively marginal". Tuy nhiên, Toà Phúc thẩm từ chối bác bỏ lời phán quyết bởi toà cảm thấy rằng "tuy nhiên, giá trị bằng chứng có thể có của tài liệu này, khá ít". |
If I were to speculate, I think the President would prob... Theo như tôi suy đoán thì ngài tổng thống sẽ... |
Okay, no prob, everything's gonna be all right. Được rồi, mọi chuyện sẽ ổn cả thôi. |
No prob. Ko có gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prob
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.