prime number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prime number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prime number trong Tiếng Anh.
Từ prime number trong Tiếng Anh có nghĩa là số nguyên tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prime number
số nguyên tốnoun (natural number) Word's out you've taken on the prime number theorem. Có người nói cậu đang gánh vác định lý số nguyên tố. |
Xem thêm ví dụ
The Riemann hypothesis implies results about the distribution of prime numbers. Giả thuyết Riemann hàm ý kết quả về sự phân bố các số nguyên tố. |
For example, public keys used in the RSA system are the product of two prime numbers. Chẳng hạn, trong thuật toán RSA, khóa công khai là tích của hai số nguyên tố lớn. |
Eventually, Eve arrives at 18,313, the 2,000th prime number, which is indeed a factor of 408,508,091. Cuối cùng Eve dừng lại ở số 18.313, là số nguyên tố thứ 2000, thực sự là thừa số của 408.508.091. |
The sum of prime numbers that are greater than 60, but less than 70 is? Tổng số của những số nguyên tố lớn hơn 60 nhưng ít hơn 70 là bao nhiêu? |
Euler later envisaged the possibility of describing genres including the prime number 7. Euler sau đó thử tới khả năng miêu tả các thể loại bằng việc thêm vào số nguyên tố 7. |
The modern definition of "prime number" is "positive integer with exactly 2 factors", so 1 is not prime. Định nghĩa "số nguyên tố" hiện đại là "số nguyên dương có đúng 2 ước số", vậy nên 1 không phải số nguyên tố. |
So I thought I'd start with a love poem about prime numbers. Vì thế tôi nghĩ mình nên bắt đầu bằng một bài thơ tình về các số nguyên tố. |
100 is surely not a prime number. 100 chắc chắn không phải số nguyên tố. |
It's a multiplication of two prime numbers. Đó là một phép nhân của hai số nguyên tố |
I assume it's because seven is a prime number, and prime numbers can be intimidating. Tôi cho rằng vì con số 7 là số khởi nguyên, và con số khởi nguyên có thể đáng sợ. |
The correct code was hidden in the crossing of four of the possible seven prime numbers. Đúng mã đã được giấu trong qua của bốn người có thể bảy số nguyên tố. |
Word's out you've taken on the prime number theorem. Có người nói cậu đang gánh vác định lý số nguyên tố. |
Elementary proofs of the prime number theorem were first published by Paul Erdős and Atle Selberg in 1949. Tuy nhiên, một chứng minh sơ cấp đã được đưa ra sau đó bởi Paul Erdős và Atle Selberg vào năm 1949. |
A prime number q is a strong prime if q + 1 and q − 1 both have some large prime factors. Số q là số nguyên tố mạnh nếu q + 1 và q − 1 đều có các thừa số nguyên tố đủ lớn. |
For some time it was thought that certain theorems, like the prime number theorem, could only be proved using "higher" mathematics. Đôi khi người ta cho rằng một số định lý, như định lý số nguyên tố, chỉ có thể chứng minh bằng toán học "cao cấp". |
Likewise, 13 is a prime number because no numbers except 1 and 13 will divide into it without leaving a remainder. Tương tự, 13 là số nguyên tố vì nó chỉ chia hết cho 1 và 13. |
To create his public key, Bob picked his own prime numbers, pB and qB, and multiplied them together to get NB. Để tạo ra chìa khóa công khai của mình, Bob chọn các số nguyên tố là pB và qB, rồi nhân chúng với nhau tạo thành số NB. |
So clearly, his statement, his conclusion, was incorrect, that when you put a positive number here, it doesn't always produce a prime number. Như vậy rõ ràng, tuyên bố của ông, kết luận của mình, là không chính xác, rằng khi bạn đặt một số tích cực ở đây, nó không luôn luôn sản xuất một số nguyên tố. |
One of his results was a 1901 theorem proving that the Riemann hypothesis is equivalent to a stronger form of the prime number theorem. Một trong những kết quả của ông là một định lý năm 1901 chứng minh được rằng giả thuyết Riemann tương đương với một dạng mạnh hơn của định lý số nguyên tố. |
A first point of Euler's musical theory is the definition of "genres", i.e. of possible divisions of the octave using the prime numbers 3 and 5. Điểm đầu tiên trong lý thuyết âm nhạc của Euler là định nghĩa "thể loại", hay số khả năng chia một quãng tám sử dụng các số nguyên tố 3 và 5. |
Prime numbers of the form 2p − 1 are known as Mersenne primes, after the seventeenth-century monk Marin Mersenne, who studied number theory and perfect numbers. Số nguyên tố có dạng 2n − 1 được gọi là Số nguyên tố Mersenne sau khi được 1 nhà tu vào thế kỷ 17 là Marin Mersenne, người học lý thuyết số và số hoàn thiện tìm ra. |
John B. Cosgrave was a specialist in number theory and discovered a 2000-digit prime number in 1999 and a record composite Fermat number in 2003. John B. Cosgrave là một chuyên gia trong lý thuyết số và phát hiện một số nguyên tố 2000 số vào năm 1999 và một hợp số Fermat kỷ lục vào năm 2003. |
Josiah or Hosiah, I don't know how to pronounce that, concluded that for all positive values of x, x squared plus x plus 5 produces a prime number. Josiah hoặc Hosiah, tôi không biết làm thế nào để phát âm đó, kết luận rằng cho tích cực giá trị của x, x bình phương cộng với x cộng với 5 sản xuất một số nguyên tố. |
In number theory, the Green–Tao theorem, proved by Ben Green and Terence Tao in 2004, states that the sequence of prime numbers contains arbitrarily long arithmetic progressions. Trong lý thuyết số, định lý Green–Tao, chứng minh bởi Ben Green và Terence Tao năm 2004, phát biểu rằng dãy các số nguyên tố có chứa cấp số cộng độ dài bất kì. |
To find all the prime numbers less than or equal to a given integer n by Eratosthenes' method: Create a list of consecutive integers from 2 through n: (2, 3, 4, ..., n). Để tìm các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng số tự nhiên N bằng sàng Eratosthenes, ta làm như sau: Bước 1: Tạo 1 danh sách các số tự nhiên liên tiếp từ 2 đến n: (2, 3, 4,..., n). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prime number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prime number
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.