prescient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescient trong Tiếng Anh.
Từ prescient trong Tiếng Anh có nghĩa là tiên tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescient
tiên triadjective How breathtakingly prescient of her. Khả năng tiên tri thật là ngoạn mục làm sao. |
Xem thêm ví dụ
John Brenan, 57 years before, had been prescient in his perception of a relationship between Medusandra and Soyauxia. John Brenan, 57 năm trước, đã từng tiên tri trong nhận thức của ông về mối quan hệ họ hàng gần của Medusandra và Soyauxia. |
The Met was set up not as a museum of American art, but of an encyclopedic museum, and today, 140 years later, that vision is as prescient as ever, because, of course, we live in a world of crisis, of challenge, and we're exposed to it through the 24/ 7 newsreels. Met được thành lập không giống một bảo tàng nghệ thuật của Mĩ, nhưng là một bảo tàng bách khoa toàn thư, và ngày nay, 140 năm sau, tầm nhìn đó giống như từng được tiên tri trước, vì, dĩ nhiên, chúng ta sống trong một thế giới khủng hoảng, của sự thách thức, và chúng ta buộc phải tiếp xúc với nó qua các bản tin thời sự 24/ 7. |
His paper, though little noted (and even ridiculed) at the time, has since been called "seminal" and "prescient". Bài báo của ông, ít được chú ý vào thời điểm đó (thậm chí bị nhạo báng), đã được gọi là "phôi thai" và "tiên tri". |
Fauvists made the subject of the painting easy to read, exaggerated perspectives and an interesting prescient prediction of the Fauves was expressed in 1888 by Paul Gauguin to Paul Sérusier, "How do you see these trees? Các họa sĩ trường phái Hoang dã tạo nên chủ đề của bức tranh dễ hiểu, phóng đại các quan điểm và dự đoán tiên tri thú vị của trường phái Hoang dã được thể hiện vào năm 1888 bởi Paul Gauguin với Paul Sérusier, "Làm thế nào để bạn nhìn thấy những cái cây? |
Since he was a relative newcomer, it was several years before anyone even tried to replicate his prescient results. Vì là một người tương đối mới xuất hiện, ít tiếng tăm, nên phải mất nhiều năm sau mới có người thử làm bản sao chính xác các kết quả trước kia của ông. |
In 1000 Recordings to Hear Before You Die, Tom Moon described OK Computer as a "prescient ... dystopian essay on the darker implications of technology ... oozing a vague sense of dread, and a touch of Big Brother foreboding that bears strong resemblance to the constant disquiet of life on Security Level Orange, post-9/11." Trong cuốn 1000 Recordings to Hear Before You Die, Tom Moon viết về OK Computer là "một vùng đất tiên tri đau khổ với những mặt tối của công nghệ,... đồng hành với những nỗi ám ảnh kinh hãi và cả hình ảnh tiên đoán trước về một Big Brother liên quan tới những mối lo lắng thường trực về mức cảnh báo màu cam sau Sự kiện 11 tháng 9." |
The Met was set up not as a museum of American art, but of an encyclopedic museum, and today, 140 years later, that vision is as prescient as ever, because, of course, we live in a world of crisis, of challenge, and we're exposed to it through the 24/7 newsreels. Met được thành lập không giống một bảo tàng nghệ thuật của Mĩ, nhưng là một bảo tàng bách khoa toàn thư, và ngày nay, 140 năm sau, tầm nhìn đó giống như từng được tiên tri trước, vì, dĩ nhiên, chúng ta sống trong một thế giới khủng hoảng, của sự thách thức, và chúng ta buộc phải tiếp xúc với nó qua các bản tin thời sự 24/7. |
Prescients want it all. Người Tiên Tri muốn lấy hết luôn. |
Through his simple and repetitive motifs and economical use of color, value and surface, Morandi became a prescient and important forerunner of Minimalism. Thông qua các họa tiết đơn giản và lặp đi lặp lại của mình và sử dụng tiết kiệm của màu sắc, giá trị và bề mặt, Morandi trở thành một tiền thân quan trọng và được dự báo trước của Minimalism. |
An unusual job recommendation—uncannily prescient, as it turned out—but evidently effective. Một lời giới thiệu việc làm kỳ lạ - như thể ông ta đã đoán biết tác động của nó - nhưng thực chất lại rất hiệu quả. |
How breathtakingly prescient of her. Khả năng tiên tri thật là ngoạn mục làm sao. |
The article, which he submitted in August 1902, more than a year before the Wrights achieved powered flight is thus prescient in its insights into the mathematics behind this new field of engineering. Bài báo mà ông đã gửi vào tháng 8 năm 1902, hơn một năm trước khi chuyến bay Wrights đạt được sức mạnh là do đó tiên đoán trong những hiểu biết của nó về toán học đằng sau lĩnh vực kỹ thuật mới này. |
If your prayer be answered... will Prescients never return to the Valley again? Nếu có ai hồi âm lời cầu cứu, |
James told Buckingham he was a fool, and presciently warned his son that he would live to regret the revival of impeachment as a parliamentary tool. James nói với Buckingham rằng ông ta là một kẻ ngốc, và cảnh báo thái tử rằng ông sẽ sớm phải hối tiếc vì đã ngầm trao cho Nghị viện một công cụ quyền lực, đó là luận tội. |
Pauli made the prescient comment that the theory would be extremely difficult to quantize, and Einstein said that one might try to apply this method to gravity in general relativity, which Sir Fred Hoyle and Jayant Narlikar did much later as the Hoyle–Narlikar theory of gravity. Pauli đã đưa ra lời bình luận tiên đoán rằng lý thuyết sẽ rất khó để có thể lượng tử hóa, và Einstein nói một nhà nghiên cứu có thể thử áp dụng phương pháp này cho trường hấp dẫn trong thuyết tương đối tổng quát, mà về lâu sau này Sir Fred Hoyle và Jayant Narlikar đã thực hiện trong thuyết hấp dẫn Hoyle–Narlikar. |
With prescient knowledge of his forthcoming death, he surrendered himself to those who would deliver him defenseless into the hands of a mob. Với sự biết trước về cái chết sắp xảy ra của mình, ông đã tự nạp mình cho những người sẽ giao ông khi không thể tự vệ được vào tay của đám đông hỗn tạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prescient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.