power plant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ power plant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ power plant trong Tiếng Anh.
Từ power plant trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà máy điện, trạm phát điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ power plant
nhà máy điệnnoun They took out the power plant, got a bunch of Granderson's guys. Họ chiếm nhà máy điện, hạ một đám người của Granderson. |
trạm phát điệnnoun |
Xem thêm ví dụ
If the whole world would deploy them, you would save hundreds of power plants. Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
It could be, let's say for example, a U. S. power plant, or a chemical plant in Germany. Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức. |
Three other nuclear power plants shut down automatically during Friday 's earthquake . Ba nhà máy hạt nhân còn lại tự động đóng lại khi động đất vào hôm thứ Sáu . |
We make estimates of what we think it would cost to actually make a fusion power plant. Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch. |
The first one (Gaojing Thermal Power Plant) was shut down in 2014. Nhà máy đầu tiên (Nhà máy nhiệt điện Gaojing) đã ngừng hoạt động vào năm 2014. |
Why are we going to the power plant? Sao chúng tôi phải đến nhà máy phát điện? |
However, as a power plant, I don't think they're very good. Tuy nhiên, xét từ khía cạnh sản xuất năng lượng, chúng chưa tuyệt lắm. |
The latest end for the last three nuclear power plants is 2022 . Thời hạn cuối cùng để chấm dứt hoạt động của ba nhà máy điện hạt nhân sau cùng là năm 2022 . |
Commercial nuclear power plants use fuel that is typically enriched to around 3% uranium-235. Các nhà máy điện hạt nhân thương mại sử dụng nhiên liệu urani đã được làm giàu với hàm lượng urani-235 khoảng 3%. |
The answer is: a power plant. Câu trả lời là: một nhà máy điện. |
There we learned of the explosion at the nuclear power plant. Ở đó, chúng tôi nghe về vụ nổ tại nhà máy điện hạt nhân. |
How does a geothermal power plant affect the overall appearance of the area? Một nhà máy điện địa nhiệt ảnh hưởng đến cảnh vật chung của khu vực như thế nào? |
So how else could we replace the coal- fired power plants? Vậy có cách nào khác để chúng ta có thể thay thế các nhà máy nhiệt điện than đá? |
There have been many claims about the capabilities of helium-3 power plants. Đã có nhiều tuyên bố về khả năng của các nhà máy điện heli-3. |
I'm at the power plant. Tôi ở nhà máy phát điện. |
He reported that numerous nuclear power plants were automatically shut down to prevent damage and releases of radioactivity. Ông cũng cho biết nhiều nhà máy điện hạt nhân đã tự ngưng hoạt động để ngăn ngừa thiệt hại và rò rỉ phóng xạ. |
The main use of uranium in the civilian sector is to fuel nuclear power plants. Ứng dụng chủ yếu của urani trong lĩnh vực dân dụng là làm nhiên liệu cho các nhà máy điện hạt nhân. |
Tsunami damage to reactors at the Fukushima Daiichi nuclear power plant made headlines worldwide. Thông tin về các lò phản ứng của nhà máy điện hạt nhân ở Fukushima Daiichi bị hư hại bởi sóng thần xuất hiện ở trang đầu các báo trên khắp thế giới. |
On Wednesday , Tokyo Electric asked seven banks for $ 25 billion to repair the damaged power plants . Vào thứ 4 , Công ty Điện lực Tokyo đã hỏi vay 7 ngân hàng 25 tỷ đô nhằm sửa chữa những nhà máy điện bị hư hại . |
The energy demand used to be almost covert by hydro power plants in 1985 (90%). Nhu cầu năng lượng hầu như được các nhà máy thủy điện cung cấp vào năm 1985 (90%). |
We have to get to a power plant. Chúng tôi cần một nhà máy điện. |
One is that the density of energy gathered in these technologies is dramatically less than a power plant. Một là mật độ năng lượng được tập trung trong những công nghệ này giảm đáng kể so với một nhà máy năng lượng. |
Our hero would become a walking, talking nuclear power plant, ultimately harming every person he tries to save. Người hùng của chúng ta sẽ trở thành một nhà máy điện hạt nhân biết đi, biết nói, và cuối cùng là làm hại tất cả những người mà anh ta cố gắng giúp đỡ. |
Other users have a continuous need for water, such as a power plant that requires water for cooling. Các đối tượng sử dụng nước khác có nhu cầu dùng nước thường xuyên như nhà máy điện cần nguồn nước để làm lạnh. |
The nuclear power plant site clean-up is scheduled for completion in 2065. Nhà máy điện này sẽ được dọn dẹp vào năm 2065. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ power plant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới power plant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.