potluck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potluck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potluck trong Tiếng Anh.
Từ potluck trong Tiếng Anh có nghĩa là tiệc góp món. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potluck
tiệc góp mónnoun |
Xem thêm ví dụ
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
We'll read a text, we'll talk about it, we'll have a potluck dinner. Rồi chúng ta đọc tài liệu, thảo luận, chúng ta sẽ có bữa tiệc potluck. |
* Organize a potluck dinner, and assign people to bring certain dishes or ingredients. * Tổ chức một buổi ăn tối mà mọi người đều tự mang thức ăn đến, và chỉ định mọi người mang một món ăn hoặc nguyên liệu nào đó. |
I'm teaching him how to make a lasagna for a potluck dinner. Tớ chỉ chỉ anh ta làm vài món thôi. |
And a party where everyone brings food is either a potluck or a pitch-in Và một bữa tiệc mà mọi người có thể mang thức ăn đến đóng góp được gọi là " potluck " hay " pitch–in " . |
It's - it's probably Carol returning the dish from the potluck. Có thể Carol trả đĩa. |
And then on the weekends we have a potluck. Và vào cuối tuần, chúng tôi có tổ chức 1 buổi tiệc |
I know others that have an occasional potluck once or twice a month. Tôi biết số khác lâu lâu lại tổ chức ăn potluck hai tháng một lần. |
Indeed, they sell books about potluck dinners. Thật ra, họ bán sách viết về những buổi ăn tối kiểu potluck. |
And there's an anthropologist at school... ... who totally came on to me during the interdepartmental potluck dinner. Còn có một nhà nhân chủng học ở trường cứ bám theo tớ suốt bữa tiệc tối |
They hold potluck dinners. Họ tổ chức tiệc potluck (mỗi người đem đến 1 món). |
We got that potluck. Chúng ta sẽ tổ chức bữa tiệc tại gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potluck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới potluck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.