postal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ postal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bưu thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postal

bưu thiếp

noun

Un amigo mío me mandó una vez una postal de allí.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.

Xem thêm ví dụ

La gente comenzó a comprar y a hacer sus propias tarjetas postales.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Un amigo mío me mandó una vez una postal de allí.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal durante el año pasado deberán informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Te has equivocado de código postal, tío.
Anh đến nhầm địa chỉ rồi anh bạn.
Para agilizar la investigación de tu reclamación, te animamos a que envíes tu reclamación mediante nuestro formulario web, en lugar de hacerlo por fax o correo postal.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal en los últimos doce meses deben informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Si has cambiado tu dirección legal o postal, sigue estos pasos para modificarla:
Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này:
Encontré el " Vergano " en una postal italiana.
Vergano thì em thấy trong một bưu thiếp Ý.
También aceptamos reclamaciones de falsificación con formato libre presentadas por correo electrónico, fax y correo postal.
Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư.
Código postal del comprador
Mã bưu chính của người mua
Extracto bancario, factura telefónica o recibo de alquiler: si la dirección postal de su cuenta es distinta de la dirección que se muestra en su documento de identidad o si dicho documento de identidad no proporciona información sobre su dirección postal, también puede confirmar su dirección proporcionando una imagen de un extracto bancario, de una factura telefónica o de un recibo de alquiler en la que se muestre el nombre de beneficiario y la dirección postal que aparecen en su cuenta de AdSense.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
En algunos casos, como en el Reino Unido, el código postal puede corresponder a una única residencia, por lo que esta información no se puede transmitir a Analytics.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics.
Hasta me las arreglé para enviar una postal a Majda, en la que escribí: “He dejado a mi patrón y ahora trabajo para otro”.
Tôi gửi một bưu thiếp cho em gái Majda với những lời sau: “Anh đã bỏ người chủ cũ và bây giờ đang làm cho một chủ khác”.
Código postal de la empresa.
Mã bưu chính của doanh nghiệp.
Un giro postal para usted, Sr. Szabo... y para la Srta. Ilona.
Một phiếu chuyển tiền cho ông, ông Szabo và cho cô Ilona.
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal durante el año pasado deberán informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đồng nên báo cho Văn phòng Thơ ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ trong tháng 7.
A continuación, te indicamos cómo cambiar la dirección postal en la que recibes la documentación:
Dưới đây là cách thay đổi địa chỉ nhận thư nơi bạn nhận chứng từ:
En cierto sentido, estamos enviando una postal. Y es una postal en el sentido que todo el que la vea, desde que salió de tu computadora hasta que llegó al destinatario, puede leer todo el contenido.
Cái chúng ta gửi, thật sự là một bưu thiếp, và khi là một bưu thiếp cũng có nghĩa là mọi người có thể thấy nó ngay lúc nó rời khỏi máy tính của bạn đến lúc nó đến tay người nhận nội dụng có thể bị đọc hết.
En este ejemplo se incluirían todos los códigos postales que empiecen por 94.
Ví dụ sau bao gồm tất cả mã bắt đầu bằng 94.
Además, cuando empieces a gestionar una empresa nueva o renueves la relación con una que ya sea tu cliente, debes informarles de la presencia del aviso de divulgación en tu sitio web enviándoles una copia digital por correo electrónico o una copia impresa por correo postal.
Ngoài ra, khi bạn bắt đầu quản lý một doanh nghiệp mới hoặc gia hạn mối quan hệ của bạn với một doanh nghiệp hiện tại, hãy cho khách hàng biết về việc có thông báo công bố công khai trên trang web của bạn bằng cách gửi cho họ một bản mềm qua email hoặc gửi cho họ một bản in qua thư.
Un servicio regular comenzó en 1911; Los sellos postales Eduardo VII de Fiyi fueron sobreimpresos en GILBERT & ELLICE / PROTECTORATE y se pusieron a la venta el 1 de enero de ese año, seguidos en marzo por un conjunto de cuatro sellos que representan a un árbol Pandanus, inscrito en GILBERT & ELLICE ISLANDS / PROTECTORADO.
Một dịch vụ bình thường bắt đầu vào năm 1911; Tem bưu chính Edward VII của Fiji bị in quá GILBERT & ELLICE / PROTECTORATE và bán vào ngày 1 tháng 1 trong năm đó, cùng với một bộ bốn con tem vào tháng 3 có vẽ hình cây Pandanus, mô tả GILBERT & ELLICE ISLANDS / PROTECTORATE.
En casos excepcionales, si el formato postal local utiliza uno diferente, es posible que este no sea la ciudad en sí. Por ejemplo, si la empresa se encuentra en Brooklyn, "Brooklyn" aparecerá como el municipio en lugar de "Nueva York".
Trong một số ít trường hợp, đây có thể không phải là thành phố, nếu định dạng bưu chính địa phương sử dụng phương án thay thế (ví dụ: nếu vị trí doanh nghiệp của bạn ở Brooklyn, thì "Brooklyn" được liệt kê là thanh phố thay vì "Thành phố New York").
¿Alguna vez te enviaste una tarjeta postal?
Anh đã bao giờ tự gửi một tấm thiệp chưa?
El paisaje aparece hoy en calendarios, postales, en el diseño de las canchas de golf y los parques públicos y en imágenes enmarcadas en dorado que cuelgan en los livings de Nueva York a Nueva Zelanda.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
Escribí 3.000 tarjetas postales con mi dirección como éstas.
Tôi in 3,000 tấm bưu thiếp tự gửi cho mình, chỉ như thế này đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.