casilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hộp kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casilla

hộp kiểm

noun

Xem thêm ví dụ

« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
"Rolleando Fuerte" llegó a ubicarse en la casilla 7 de los 10+ de MTV durante 2 semanas consecutivas.
"Sorry, Sorry" vẫn tiếp tục trụ vững trong top 10 của Mnet suốt 12 tuần.
Las campañas que no tienen marcada esta casilla no publicarán ningún anuncio dinámico.
Các chiến dịch trong đó hộp này không được chọn sẽ không còn phân phát bất kỳ quảng cáo động nào.
Y obviamente no es el caso de que hubiera una casilla de verificación en el formulario de solicitud. Pero esto dice mucho de la inseguridad muy real en estos lugares donde uno finge lo que no es, para deshacerse de diversas barreras sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Escribe un número en cada casilla para mostrar el orden en que sucedieron los acontecimientos.
Viết một con số vào mỗi ô để cho thấy thứ tự những sự kiện này đã xảy ra.
Me sacaba de las casillas con todas sus tonterías.
Cậu ấy bức bách tôi chỉ vì sự ngu xuẩn của cậu ấy.
Al marcar la casilla de verificación y permitir que Google acceda a esta información, también indicas que no estás infringiendo ningún acuerdo de terceros.
Việc chọn hộp cũng cho biết rằng khi cho phép Google truy cập vào thông tin này, bạn không vi phạm bất kỳ thỏa thuận bên thứ ba nào.
Si usted selecciona esta casilla se creará un diccionario para combinar los diccionarios existentes
Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách trộn các từ điển đã có
Asimismo, al seleccionar esta casilla y permitir que Google acceda a esta información, indicas que no infringes ningún acuerdo de terceros.
Việc chọn hộp cũng cho biết rằng khi cho phép Google truy cập vào thông tin này, bạn không vi phạm bất kỳ thỏa thuận bên thứ ba nào.
Copia la sección seleccionada y la coloca en el porta papeles. Si hay texto seleccionado en la casilla de edición, este se pone en el portapapeles. Si no, las frases seleccionadas en el historial (si las hay), se colocan en el portapapeles
Sao chép phần đã chọn và đặt nó vào bảng nháp. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được sao chép vào bảng nháp. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được sao chép vào bảng nháp
Y marquen la casilla para servicio comunitario.
Và hãy kiểm tra xem đã làm gì được cho cộng đồng.
Cuando un alumno haya marcado cuatro casillas en línea en cualquier dirección, debe decir en voz alta: “¡Dominio de la doctrina!”.
Khi một học viên đã đánh dấu hết bốn ô vuông trong một hàng theo bất cứ hướng nào, thì người ấy nên la lên “Phần Giáo Lý Thông Thạo.”
Marque esta casilla si desea que el intervalo se adapte dinámicamente a los valores mostrados actualmente. Si no la marca, deberá especificar el intervalo que desea en los campos de más abajo
Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn phạm vị trình bày thích nghi với các giá trị được hiển thị hiện thời. Nếu không bật, bạn sẽ phải xác định phạm vị đã muốn trong các trường bên dưới
Así es que, escarbé en un montón de cifras publicadas en diversos medios de comunicación y luego adapté las casillas a las cantidades.
Do đó tôi đã thu thập nhiều thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và vẽ chúng lại theo đúng tỷ lệ các con số
Este diálogo de configuración le permite alterar las preferencias sólo para la ventana o aplicación seleccionada. Encuentre la opción que desee configurar, active la opción usando a casilla de selección, seleccione el modo en el que desea usar la opción y con qué valor
Hộp thoại cấu hình này cho phép thay đổi cài đặt chỉ dành cho cửa sổ hay ứng dụng đã chọn. Hãy tìm cài đặt bạn muốn thay đổi, kích hoạt cài đặt bằng cách ấn vào hộp đánh dấu, chọn cách thay đổi và các giá trị mới
Además, puede desmarcar la casilla de cualquier tipo de etiqueta para evitar que esas etiquetas hagan una función concreta.
Bạn cũng có thể ngăn nhãn thực hiện một chức năng cụ thể bằng cách bỏ chọn hộp kiểm cho loại nhãn đó.
Si habilitas la optimización de una de las redes publicitarias disponibles, se te pedirá que marques una casilla de verificación para indicar que autorizas a AdMob y a Google a acceder, administrar, recuperar y analizar datos vinculados a tu cuenta con la red publicitaria.
Khi bạn bật tính năng tối ưu hóa mạng quảng cáo cho một trong những mạng quảng cáo có sẵn, bạn sẽ được yêu cầu đánh dấu vào hộp kiểm cho biết bạn ủy quyền cho AdMob và Google truy cập, quản lý, truy xuất và phân tích dữ liệu liên quan đến tài khoản của bạn với mạng quảng cáo.
En Alemania, el 12% marca la casilla.
Tại Đức, 12 phần trăm đánh dấu.
Pero ninguna pieza puede pasar dos veces por la misma casilla durante el movimiento.
Tuy nhiên, không bất kỳ bản nào trong hai bản trên xuất hiện cùng thời điểm với sự kiện.
Pusieron el dinero en una casilla, en una estación de autobuses.
Tiền cho tôi được để trong tù đồ tại một ga ở Greyhound.
Para elegir tipos de inventario de anuncios (tipos de espacio donde se mostrarán sus anuncios) específicos, marca la casilla correspondiente al tipo de dispositivo en cuestión y haz clic en el menú desplegable para seleccionar los tipos de inventario.
Để chọn loại khoảng không quảng cáo cụ thể (loại không gian cho quảng cáo của bạn), hãy chọn hộp cho loại thiết bị đó và nhấp vào menu thả xuống để chọn loại khoảng không quảng cáo.
Si quieres anular tu suscripción a ciertos tipos de mensajes, sigue las instrucciones anteriores y desactiva las casillas correspondientes.
Nếu muốn ngừng nhận các loại thông báo nhất định, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn bên trên để bỏ chọn các hộp thích hợp.
« Imprimir cabecera » Si se marca esta casilla, la impresión del documento HTML contendrá una línea de cabecera al comienzo de cada página. La cabecera contiene la fecha actual, la ubicación URL de la página impresa y el número de página. Si esta casilla no está marcada, la impresión del documento HTML no contendrá tal línea de cabecera
« In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế
Marque la casilla situada junto a Fijar límites de frecuencia de etiqueta.
Chọn hộp kiểm bên cạnh tùy chọn Đặt nhãn giới hạn tần suất.
Pega el contenido del porta papeles en la posición actual del cursor en la casilla de edición
Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.