posteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ posteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, rồi, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posteriormente
sau đó(later on) |
về sau(later) |
sau này(later on) |
rồi
|
xong rồi
|
Xem thêm ví dụ
Posteriormente la encontró en el mercado, y la anciana se alegró mucho de verlo. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón. Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản. |
Él pronto tomó un interés personal en mí, y su estímulo influyó mucho en que posteriormente me hiciera precursor, como se llama a los ministros de tiempo completo. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
El trabajo se convirtió en imposible, pero Maugham defendió posteriormente que si hubiera llegado seis meses antes habría triunfado. Nhiệm vụ này dường như luôn luôn là bất khả thi, nhưng Maugham sau đó tuyên bố rằng nếu ông được trao nhiệm vụ này 6 tháng trước thì ông có thể đã thành công. |
Desde la perspectiva de todo lo que se ha descubierto posteriormente, sin embargo, su significado resulta inequívoco. Tuy nhiên, từ vị trí thuận lợi của nơi mà thành phố đó được phát hiện ra, có thể nhận thấy rõ ý nghĩa của nó. |
Posteriormente, realiza misiones de escolta en el Mediterráneo y en el Océano Índico. Nó sau đó làm nhiệm vụ hộ tống vận tải tại Địa Trung Hải và Đại Tây Dương. |
Primera esposa, Atilia (de la que se divorció por adulterio) Porcia, casada en primer lugar con Calpurnio Bibulo y posteriormente con Marco Junio Bruto Marco Porcio Catón, muerto en la Segunda batalla de Filipo Segunda y tercera esposa: Marcia. Vợ cả, Atilia (ly dị) Porcia, đầu tiên cưới Marcus Calpurnius Bibulus, sau đó cưới Marcus Junius Brutus Marcus Porcius Cato, sau tử trận trong trận Philippi lần thứ hai Vợ thứ hai (và thứ ba), Marcia. |
Posteriormente se les enviará el bosquejo. Một dàn bài sẽ được cung cấp. |
El parque nacional fue establecido en 1982 y posteriormente ampliado en 1989. Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và được mở rộng diện tích vào năm 1989. |
Se cree que Esdras, sacerdote y “copista hábil”, fue responsable de compilar posteriormente el libro entero de los Salmos en su forma definitiva (Esdras 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
El nombre fue originalmente una forma abreviada de Britannia o British, pero posteriormente se ha convertido en un "bacrónimo" de British Record Industry Trust. Tên gọi này ban đầu là cụm từ viết tắt cho "British", "Britain" hay "Britannia" (do giải thưởng này từng được Britannia Music Club tài trợ), nhưng sau này lại được hiểu thành British Record Industry Trusts Show. |
Posteriormente, luego de recibir una herencia, comenzó a trabajar con New York Airways, un por entonces novedoso servicio de taxi aéreo para ricos y poderosos. Sau khi nhận được gia tài thừa kế ông bắt đầu làm việc với New York Airways, một công ty hàng không vận tải cho sự giàu có và quyền lực. |
Posteriormente fue nombrada «juez de menores», y allí se habría encargado de varios casos de apropiación de niños siendo la primera en restituir a los menores a la familia de los desaparecidos. En los años 1980 fue jueza subrogante en un juzgado de instrucción de mayores. Sau đó, bà được mệnh danh là "thẩm phán của trẻ vị thành niên", và bà dã phụ trách một số trường hợp chiếm đoạt trẻ em, là người đầu tiên đưa trẻ em trở về gia đình của những người mất tích. |
Este protocolo ha sido utilizados posteriormente en otros hospitales de nuestro país. Phương pháp điều trị hiện đại này đã được sử dụng ở một vài bệnh viện trên thế giới. |
Posteriormente, en una visión que tuvo el apóstol Juan, se ve a Satanás acusando a los siervos de Dios tras haber sido expulsado del cielo (algo que ocurrió después del establecimiento del Reino de Dios en 1914). Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
La lengua eslava, a la que estos dieron una forma escrita y más permanente, floreció, se desarrolló y, posteriormente, se diversificó. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
Posteriormente, durante ese mismo año, el último de la guerra de Corea, el piloto norcoreano No Kum Sok voló con su MiG-15 hacia una base aérea estadounidense en Corea del Sur; en la actualidad este MiG se encuentra en exhibición permanente en el Museo Nacional de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos, cerca de la ciudad de Dayton (en el estado de Ohio). Sau này, vào năm 1953, phi công Bắc Triều Tiên No Kum Sok đã lái chiếc MiG-15 của mình tới một căn cứ không quân Mỹ tại Hàn Quốc; chiếc MiG này hiện được trưng bày tại Bảo tàng Quốc gia của Không quân Mỹ gần Dayton, Ohio. |
El proyecto fue tomado por Swingin' Ape Studios, que fue comprado posteriormente por Blizzard. Dự án được chuyển giao cho Swingin' Ape Studios mà về sau bị Blizzard mua lại. |
Posteriormente, nuestros sistemas mostrarán anuncios en los momentos óptimos en que sea más probable que obtengan un buen rendimiento y ofrezcan una experiencia de usuario positiva. Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
Posteriormente, por lo general, se recogen datos incluso en los periodos en los que la propiedad no tiene ningún propietario verificado. Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
Posteriormente, los glaciares que habían sido frenados comenzaron a fluir hasta seis veces más rápido. Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần. |
Posteriormente, Enrico trabó amistad con otro estudiante interesado en la ciencia llamado Enrico Persico, y los dos colaboraron en proyectos científicos tales como la construcción de giróscopos, y la medición del campo gravitatorio de la Tierra. Fermi kết bạn với một sinh viên khoa học nghiêng, Enrico Persico, và hai người làm việc cùng nhau trong các dự án khoa học như xây dựng con quay hồi chuyển và đo lường từ trường Trái Đất. |
Uno de aquellos fue Saulo de Tarso, también conocido como Pablo, quien posteriormente se convirtió en apóstol de Cristo. Một trong số đó là Sau-lơ người Tạt-sơ, sau này trở thành môn đồ của Chúa Giê-su, gọi là Phao-lô. |
En 1917, durante la Primera Guerra Mundial, Kafr Qasim (junto con el resto de la zona) fue capturada por el Ejército Británico en concordancia con las fuerzas del Imperio Otomano y posteriormente fue anexada al Mandato Británico de Palestina. Năm 1917, trong thế chiến I, Kafr Qasim (cùng với phần còn lại của khu vực) đã bị quân đội Anh chiếm từ Đế quốc Ottoman và sau đó được đặt dưới quyền quản lý của ủy trị Palestine thuộc Anh. |
En el año 2000 se presentó el drama de la asamblea de distrito en maya, y posteriormente, en algunos idiomas más. Đến năm 2000, vở kịch cho đại hội địa hạt được trình bày bằng tiếng Maya và sau đó bằng những ngôn ngữ khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới posteriormente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.