plethora trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plethora trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plethora trong Tiếng Anh.
Từ plethora trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong phú, dồi dào, nhiều, sung túc, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plethora
phong phú
|
dồi dào
|
nhiều
|
sung túc
|
rất nhiều
|
Xem thêm ví dụ
Barney has a plethora of strategies and rules designed to meet women, sleep with them, and discard them. Stinston có hẳn một bộ chiến lược và quy tắc được viết riêng để gặp gỡ phụ nữ, quan hệ với họ sau đó chia tay họ không thương tiếc. |
And on top of that, now we have a whole plethora of other individuals that have come up and started to talk to us from doing it for mining camps, mobile youth hostels, right down to the World Cup and the Olympics. Và trên hết, bây giờ chúng tôi có rất nhiều những cá nhân khác, những người đã xuất hiện nói chuyện với chúng tôi từ việc ứng dụng ý tưởng này cho các khu mỏ trại, nhà trọ di động cho thanh niên, cho tới World Cup và Thế Vận Hội. |
The ICZN, implicitly accepting de Beer's standpoint, did indeed suppress the plethora of alternative names initially proposed for the first skeleton specimens, which mainly resulted from the acrimonious dispute between Meyer and his opponent Johann Andreas Wagner (whose Griphosaurus problematicus – "problematic riddle-lizard" – was a vitriolic sneer at Meyer's Archaeopteryx). ICZN đã loại bỏ tình trạng thừa thãi các tên gọi thay thế khác mà ban đầu được đề nghị cho các mẫu vật đầu tiên còn bộ xương,, trong đó chủ yếu là kết quả tạo ra từ tranh luận gay gắt giữa von Meyer và đối thủ của ông là Johann Andreas Wagner (mà Griphosaurus problematicus—"Thằn lằn-bí ẩn có vấn đề" của ông là sự chế nhạo cay độc đối với Archaeopteryx của von Meyer). |
A plethora of social occasions are little more than thinIy-disguised seduction opportunities. Các môi trường mang tính xã hội đem lại cơ hội tán tỉnh nhiều hơn các cuộc gặp gỡ đơn lẻ. |
But the proliferation of teachers and the establishment of separate schools created . . . a plethora of forms and methods of expression.” Nhưng đến khi số các thầy giáo gia tăng và những trường học riêng rẽ được thành lập thì lại tạo ra... quá nhiều cách thức và phương thức diễn đạt”. |
A plethora of pomades are still in production today and vary in factors such as weight, shine, and scent. Rất nhiều loại pomade vẫn đang được sản xuất ngày nay và có nhiều yếu tố khác nhau như trọng lượng, độ sáng và mùi hương. |
Belgium has a plethora of dishes and products that are local to a specific area. Bỉ có một loạt các món ăn và sản phẩm thuộc về từng địa phương cụ thể. |
While there is a plethora of serious human rights problems in Vietnam, Human Rights Watch recommends that President Van Rompuy focus on the following three key areas in his trip to Vietnam from October 31-November 2. Đứng trước hàng loạt các tệ nạn nghiêm trọng về nhân quyền ở Việt Nam, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền khuyến nghị Chủ tịch Van Rompuy tập trung vào ba nội dung chính sau đây, trong chuyến thăm Việt Nam của mình từ ngày 31 tháng Mười đến ngày mồng 2 tháng Mười Một. |
There are a plethora of icon creation tools to be found on the Internet, ranging from professional level tools through utilities bundled with software development programs to stand-alone freeware. Có rất nhiều công cụ tạo biểu tượng được tìm thấy trên Internet, từ các công cụ cấp chuyên nghiệp thông qua các tiện ích đi kèm với các chương trình phát triển phần mềm đến phần mềm miễn phí độc lập. |
Scholars William Uricchio and Roberta E. Pearson noted in the early 1990s, "Unlike some fictional characters, the Batman has no primary urtext set in a specific period, but has rather existed in a plethora of equally valid texts constantly appearing over more than five decades." Các học giả William Uricchio và Roberta E. Pearson lưu ý rằng trong những năm 1990, "Không giống như một số nhân vật hư cấu, Batman không có urtext chính thiết lập trong một khoảng thời gian cụ thể, nhưng lại tồn tại trong rất nhiều văn bản tương tự như nhau liên tục xuất hiện trong hơn năm thập kỷ" . |
A plethora of third-wave punk bands cite Suffer as a major inspiration, including NOFX's Fat Mike, who called it "the record that changed everything." Rất nhiều nhóm punk làn sóng thứ ba chịu ảnh hưởng lớn bởi Suffer, gồm NOFX của Fat Mike, người gọi nó là "tác phẩm đã làm thay đổi mọi thứ." |
While there is a plethora of serious human rights problems in Vietnam, Human Rights Watch recommends that Australia focus on the following three key areas during the human rights dialogue. Mặc dù có hàng loạt các tệ nạn nghiêm trọng về nhân quyền ở Việt Nam, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền khuyến nghị Úc tập trung vào ba nội dung chính sau đây trong cuộc đối thoại về nhân quyền. |
Designing responsive web pages leads to better user experience, since users use them across a plethora of device types. Thiết kế trang web thích ứng sẽ mang lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng, vì người dùng thường xem các trang web trên nhiều loại thiết bị khác nhau. |
In a woman , I say , my goodness , of the plethora of things that can cause it , what is affecting the hair loss in this woman ? Đối với phụ nữ , ồ , lạy Chúa , có rất nhiều thứ có thể là nguyên nhân , cái gì làm cho người phụ nữ này bị rụng tóc ? |
There’s a plethora of valuable reports available for your channels. Có rất nhiều báo cáo có giá trị cho kênh của bạn. |
When life seems unfair, as it must have seemed to Martha at the death of her brother—when we experience the heartaches of loneliness, infertility, loss of loved ones, missing opportunities for marriage and family, broken homes, debilitating depression, physical or mental illness, stifling stress, anxiety, addiction, financial hardship, or a plethora of other possibilities—may we remember Martha and declare our similar certain witness: “But I know ... [and] I believe that thou art the Christ, the Son of God.” Khi cuộc sống dường như không công bằng, hình như cũng với Ma Thê trước cái chết của người anh trai—khi chúng ta trải qua những nỗi đau buồn của cảnh cô đơn, không con cái, mất người thân, không có cơ hội kết hôn và lập gia đình, gia đình tan vỡ, cơ thể suy nhược, bệnh trầm cảm, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, tràn ngập căng thẳng, lo lắng, nghiện ngập, khó khăn về tài chính, hoặc còn rất nhiều khả năng khác nữa—cầu xin cho chúng ta nhớ tới Ma Thê và tuyên bố lời chứng vững vàng: “Tôi biết ... [và] tôi tin Chúa là Đấng Ky Tô, Con Đức Chúa Trời.” |
It also contains a plethora of extra characters such as a fluffy pink bunny, a little girl, a skeleton as well as the faces of many of the games developers. Nó còn chứa rất nhiều nhân vật phụ như một chú thỏ bông màu hồng, một cô bé, một bộ xương cũng như khuôn mặt của nhiều nhà phát triển trò chơi. |
Germany had a plethora of stadia that satisfied UEFA's minimum capacity requirement of 40,000 seats for European Championship matches. Đức có nhiều sân bóng đá hài lòng với sức chứa tối thiểu của UEFA là 40.000 chỗ ngồi cho các trận đấu Giải vô địch châu Âu. |
A plethora of merchandise have been released in Yahiko's image, including key-chains wall scrolls, and action figures in both his child and teenager appearances. Nhiều sản phẩm thương mại dựa trên hình ảnh của Yahiko đã được bán ra, bao gồm móc gắn chìa khóa, giấy dán tường, và những hình dáng hành động cả với bề ngoài trẻ con và thiếu niên của cậu. |
From 1212, during Venice's rule, which lasted more than four centuries, a Renaissance swept through the island as is evident from the plethora of artistic works dating to that period. Từ năm 1212, trong suốt bốn thế kỷ dưới sự cai trị của Venezia, thời kỳ Phục hưng đã quét qua hòn đảo, minh chứng rõ ràng nhất là các tác phẩm nghệ thuật có niên đại trong khoảng thời gian này. |
The Alaskas were officially funded in September 1940 along with a plethora of other ships as a part of the Two-Ocean Navy Act. Lớp tàu mới được chính thức đặt hàng vào tháng 9 năm 1940 cùng với một số lượng lớn đến mức thừa thãi các tàu chiến khác như một phần của Đạo luật Hải quân hai đại dương. |
This versatility and low manufacturing price made TSP the basis for a plethora of cleaning products sold in the mid-20th century. Tính linh hoạt cùng với giá thành phẩm thấp làm cho TSP trở nên được ưa chuộng hơn trong bối cảnh có rất nhiều sản phẩm tẩy rửa được bày bán trong giai đoạn giữa thế kỉ 20. |
GameSpot's review of Chessmaster 10th Edition said, "If you're looking for a good chess program that's packed with a plethora of features and all the bells and whistles, you'll be very happy with Chessmaster 10th Edition. Theo lời nhận xét của GameSpot về Chessmaster 10th Edition cho biết: "Nếu bạn đang tìm kiếm một chương trình cờ vua tốt được đóng gói với một loạt các tính năng và tất cả các chuông và còi, bạn sẽ rất hài lòng với Chessmaster 10th Edition. |
As a result, the spoken language is relatively uniform in contrast to the plethora of languages and dialects in southern China. Kết quả, ngôn ngữ tương đối đồng nhất, tương phản với tình trạng có nhiều ngôn ngữ hay phương ngữ ở miền nam Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plethora trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plethora
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.