played out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ played out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ played out trong Tiếng Anh.
Từ played out trong Tiếng Anh có nghĩa là rã người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ played out
rã ngườiadjective |
Xem thêm ví dụ
And we're at prototype stage, but this is how we hope it will play out. Chúng tôi đang ở giai đoạn đầu, nhưng hy vọng nó hoạt động. |
Everything played out exactly as you said it would. Mọi thứ diễn ra đúng như cậu đã nói. |
That's how much rope played out. Cho nên dây thừng vô tác dụng. |
Played out the conversation that you and I would have right here. Thực hiện cuộc trò chuyện này, ông và tôi ngồi ngay tại đây. |
Oh, I can tell you how Brockhart's resignation is gonna play out. Tôi có thể nói cho cô việc Brockhart từ chức sẽ thành ra thế nào. |
How does the foretold “enmity” play out? Sự “nghịch-thù” được báo trước diễn ra như thế nào? |
You wanna step into the ring, see how that plays out? Anh muốn lên sàn đấu để xem nó như thế nào không? |
Let her play out in th'fresh air skippin'an'it'll stretch her legs an'arms an'give her some strength in'em.'" Cô diễn ra trong không khí trong lành skippin ́th ́ nó sẽ duỗi chân, cánh tay và một ́ cung cấp cho cô một số sức mạnh ́em'. " |
I heard your mine was played out. Tôi nghe nói cái mỏ của cô đã cạn kiệt. |
So, 500 years after Columbus, these ancient rhythms of landscape are played out in ritual. Vậy, 500 năm trước thời Columbus, những vần điệu của phong cảnh đã hiện diện trong phong tục. |
We'll have to wait and see how things play out with the Chinese. Chúng ta phải chờ xem tình hình Trung Quốc thế nào đã. |
Here's how this plays out: Đây là cách triển khai: |
So here's how things play out. Và rồi đó là cách mà mọi thứ diễn ra. |
So far there’s no telling how the valuation models will play out. Cho đến nay vẫn chưa có thông tin về việc các mô hình định giá sẽ diễn ra như thế nào. |
Are you asking me if we're playing out that scenario now? Cô định yêu cầu là chúng ta sẽ diễn nó ngay bây giờ? |
It borrows from everyday life and plays out its own fantasy. Nó vay mượn những thông tin từ cuộc sống và thể hiện lại thành ảo mộng của riêng nó. |
He's playing out his fantasy. Hắn đang sống trong ảo tưởng của hắn. |
SIMILAR scenes are played out every day in virtually every part of the globe. Nhiều cảnh tương tự xảy ra mỗi ngày trên khắp thế giới. |
You're being awfully cavalier with a lot of people's lives so you can play out a game. Anh quả là quá vô tình khi đùa giỡn với mạng sống của quá nhiều người như vậy. |
Charlie, I want you to know, I'd rather this played out differently. Charlie, tôi muốn anh biết là tôi mong việc này diễn ra khác hơn. |
Abel watched that sad reality playing out before his eyes. A-bên đã thấy thực tại đau buồn này trong gia đình. |
Her eyes are an important aspect of her character, and you'll see how it plays out." Mắt bà ấy là một khía cạnh quan trọng của nhân vật này, và bạn sẽ thấy tại sao nó lại quan trọng thế." |
Allow our plan to play out. Cứ theo kế hoạch mà làm. |
Some say when you're just about to die you play out your unfinished business. Người ta nói khi bạn sắp chết đều muốn hoàn thành những công việc dang dở. |
This is all playing out just the way we wanted. ( Tiếng Anh ) Tất cả diễn ra đúng như chúng ta muốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ played out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới played out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.