piscar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piscar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piscar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ piscar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nhoáng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piscar
Nhoáng lên
|
Xem thêm ví dụ
E a Karen Armstrong, creio que vocês diriam que lhe aconteceu algo traumático enquanto criança de uma forma tão religiosa que, num piscar de olhos a levou no avião da compaixão. Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi. |
Precisamos compreender que não é possível cultivar e desenvolver essa semente num piscar de olhos, mas ao longo do tempo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Mais dois milímetros e o paciente ficaria totalmente paralisado, a não ser pela capacidade de piscar. Thêm hai milimet, và bệnh nhân sẽ tê liệt vĩnh viễn, riêng khả năng nháy mắt được giữ lại. |
Ao acabarem sua carreira terrestre fiel durante a presença de Jesus, eles seriam “mudados, num momento, num piscar de olhos”. Trong sự hiện diện của Chúa Giê-su, khi họ trung thành đến hết cuộc đời trên đất, họ sẽ “biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt”. |
O piscar e movimento dos olhos é controlado por um pequeno grupo de nervos, que ficam a milímetros do sítio da biopsia. Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết. |
Eu o vi piscar. Tôi thấy ông ta nháy mắt |
E quando está a piscar ao ritmo dos batimentos cardíacos, as pessoas têm maior sensação de que é, na verdade, parte do seu corpo. Khi nó nhấp nháy đúng nhịp tim, thì người ta cảm thấy rõ hơn rằng nó là một phần của cơ thể họ. |
Num piscar de olhos. Không chút do dự. |
Há possibilidades fantásticas nisto para pessoas criativas comunicarem num piscar de olhos. Đây là phương cách cho phép những người sáng tạo nhanh chóng chia sẻ ý tưởng của mình. |
Por exemplo, suponha que eram nove horas da manhã, apenas a hora de começar as lições: você só teria de sussurrar uma dica ao Tempo, e rodada passa o relógio em um piscar de olhos! Ví dụ, giả sử nó là 09:00 vào buổi sáng, chỉ cần thời gian để bắt đầu bài học: bạn chỉ muốn phải thì thầm gợi ý Giờ, và vòng đi đồng hồ trong lấp lánh một! |
Num piscar de olhos, acabarão com ela e comigo. Cậu còn đang phân vân thì chúng sẽ xử cô ta rồi tôi. |
Vinte anos se passaram num piscar de olhos. Chớp mắt hai mươi năm đã qua rồi. |
Piscar o olho é de propósito. Nháy mắt là hành động có mục đích. |
Maria ainda pensou que ela o viu piscar os olhos como se a piscadela lágrimas. Mary thậm chí nghĩ rằng cô đã nhìn thấy anh ta nháy mắt đôi mắt của mình như cái nháy mắt nước mắt. |
Esses são levantados “num piscar de olhos”, ou imediatamente após a sua morte. Họ sẽ được sống lại “trong nháy mắt”, tức ngay sau khi chết. |
Nesta experiência há dois quadrados a piscar, um deles a piscar a um ritmo mais lento do que o outro. Thí nghiệm có hai chiếc hộp nhấp nháy, một chiếc có tần số nhấp nháy chậm hơn cái kia. |
Quando desactivarmos os travões, num piscar de olhos os agentes vão descobrir onde estamos. Một khi chúng ta ngắt khóa thang máy, nó chỉ mất vài giây trước khi tất cả mật vụ biết vị trí của chúng ta. |
Quando lhe perguntaram se sabia alguma coisa sobre fotografia, mentiu, aprendeu a ler a Europa como um mapa, de cima para baixo, da altura de um avião de combate, a tirar fotos, a piscar as pálpebras os escuros mais escuros e os claros mais claros. Khi họ hỏi ông rằng ông biết chụp hình chứ, Ông nằm, ông học cách đọc bản đồ Châu Âu, đọc ngược, từ độ cao của một máy bay chiến đấu, Máy ảnh chụp, mí mắt chớp, màu tối hơn màu tối và sáng hơn màu sáng. |
Fazer o cursor piscar regularmente Làm cho con chạy chớp đều đặn |
Num piscar de olhos, uma por uma, todas estas empresas desapareceram subitamente. Và cứ như vậy, lần lượt, Tất cả các công ty tiềm năng đều không quan tâm dự án. |
Cursor de Ocupado O KDE mostra um cursor de ocupado para notificar o arranque duma aplicação. Para activar o cursor de ocupado, seleccione ' Activar o cursor de Ocupado '. Para ter o cursor a piscar, seleccione ' Activar a intermitência ' em baixo. Pode acontecer que certas aplicações não se dêem conta desta notificação. Neste caso, o cursor deixa de piscar ao fim do período indicado na secção ' Tempo-limite da indicação do arranque ' Con trỏ bận KDE dùng hình con trỏ bận để thông báo chương trình đang chạy. Để dùng con trỏ bận, chọn một dạng con trỏ từ hộp. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, con trỏ sẽ dừng nhấp nháy sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy ' |
Volto num piscar de olhos. Chờ chút thôi. |
Capturadas num piscar de olhos. Thì bỗng đột ngột biến mất |
Eu consigo ver-te a piscar. Tôi thấy rõ ràng là anh nháy mắt mà. |
Porque se ele piscar, vou colocar um torpedo dentro dele. Vì chỉ cần một khiêu khích nhỏ thôi, tôi sẽ cho chúng biết tay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piscar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới piscar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.