pisco-de-peito-ruivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pisco-de-peito-ruivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pisco-de-peito-ruivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pisco-de-peito-ruivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim cổ đỏ, chim bông lau, robin, chim sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pisco-de-peito-ruivo

chim cổ đỏ

(robin)

chim bông lau

robin

(robin)

chim sâu

Xem thêm ví dụ

E não há dúvidas disso. Um casal de ornitólogos alemães, Wolfgang e Roswitha Wiltschko, no anos 70, confirmaram que, de facto, o pisco-de-peito-ruivo encontra o caminho guiando-se pelo campo magnético da Terra, que lhe dá informação direcional — tem uma bússola incorporada.
Đó không còn là nghi ngờ -- hai nhà khoa học Đức về loài chim, Wolfgang and Roswitha Wiltschko, vào thập niên 1970, đã khẳng định, chim robin tìm thấy đường của chúng bằng cách cảm nhận từ trường của Trái Đất, để có thông tin về hướng bay -- như có một la bàn bên trong.
O pisco-de-peito-ruivo migra da Escandinávia até ao Mediterrâneo todos os outonos e, tal como muitos animais marinhos e até insetos, orienta-se por deteção do campo magnético da Terra.
Loài chim robin châu Âu từ Scandinavia xuống tới Địa Trung Hải, vào mùa thu, và rất thích ăn sinh vật biển và cả côn trùng, chúng định hướng bay nhờ cảm được từ trường của Trái Đất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pisco-de-peito-ruivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.