pintar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pintar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pintar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pintar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sơn, dựng lên, vạch, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pintar
sơnverb Ken pintó blanca su bicicleta. Ken sơn xe đạp của cậu ấy màu trắng. |
dựng lênverb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) |
vạchverb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) Es como dirigir las tropas. Pintar un lienzo. Nó lập nên một đội quân. Nó vạch ra cả chiến trận. |
vẽverb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) La silla de ruedas se convirtió en un objeto con el que pintar y crear. Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng. |
Xem thêm ví dụ
Tendrá que pintar encima de tu retrato o emprenderemos acciones legales. Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật. |
Que usarán para pintar. Để giữ cho hoa luôn rực rỡ. |
Llegué al punto de usar un cronómetro y pintar cuadros al azar pero no llegaba a nada. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
De hecho, sólo se dejará pintar nuevamente en tres ocasiones más. Rồi lại cùng Cảnh Nam Trọng tấu thêm ba lần. |
El maquillaje blanco cubre la cara, cuello, pecho y manos, con dos o tres áreas sin pintar (formando una "W" o "V") cerca de la nuca para acentuar esta zona erótica, y una zona descubierta de piel alrededor del pelo, que crea la ilusión de una máscara. Lớp phấn trắng này sẽ bao phủ khắp mặt, cổ, ngực và đôi bàn tay, và để lại hai hoặc ba vùng tối (vùng có dạng hình chữ "W" hoặc "V") bên trái gáy, để làm nhấn mạnh vùng gợi dục truyền thống, và có chừa lại một đường viền không đánh xung quanh chân tóc, đường này tạo nên cảm giác "mặt nạ" của khuôn mặt sau khi trang điểm. |
¿Hemos pintar tanto? Chúng mình vẽ được khá nhiều rồi đấy chứ? |
Pintar a Lucrezia Donati, hacer creer fraudulentamente que puedes entregarles a los Medici armas absurdas. Vẽ chân dung cho Lucrezia Donati, lừa người đúng đầu Nhà Medicis tin vào mấy cái vũ khí lố bịch của ngươi. |
Y otras comparten aficiones, como la carpintería u otros trabajos artesanales, y también tocar instrumentos musicales, pintar o estudiar las creaciones de Dios. Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo. |
Las Escrituras no condenan esculpir o pintar objetos con fines artísticos (1 Reyes 7:18, 25). Kinh Thánh không cấm vẽ hình hoặc tạc tượng vì mục đích nghệ thuật.—1 Các Vua 7:18, 25. |
¿Sabes pintar? Anh có bao giờ vẽ chưa? |
Pintar todas esas casas es una locura. Sơn hết những cái chòi đó là giết người. |
Además, artistas de Filadelfia, Londres, Nueva York y París se encargaron de pintar a mano los centenares de diapositivas. Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một. |
Estamos hartos de pintar. Chúng ta đã chán sơn rồi. |
Un grupo de artistas decidió pintar un tanque de tamaño natural en un muro. Một nhóm nghệ sĩ định vẽ một xe tăng với kích thước thật lên một bức tường. |
Enséñanos a pintar. Chỉ cho chúng cháu cách làm đi! |
¿Cómo haría un pintor para pintar así con 11 niños alrededor? Làm sao một họa sĩ vẽ được những tranh như vậy khi có 11 đứa trẻ vây quanh? |
Empecé a pintar porque era mi forma de reflejar las cosas que amaba. Tôi vô nghề vẽ bởi vì đó là cái cách của tôi để diễn đạt những thứ tôi yêu mến. |
Pero no quería pintar solo las sombras. Nhưng tôi không chỉ muốn vẽ những cái bóng. |
Se me ocurrió la idea de pintar sombras. Tôi nảy ra ý tưởng vẽ những khối bóng đổ. |
La última vez que había pintado tenía 16 años y estaba en un campamento de verano. No quería aprender a pintar copiando a los viejos maestros o sobre un lienzo practicando una y otra vez en esa superficie, porque para mí este proyecto no se trataba de eso. Lần cuối tôi vẽ là tại 1 trại hè vào năm 16 tuổi Tôi không muốn tự học vẽ bằng cách sao chép các bậc thầy hội họa Tôi cũng không muốn căng 1 miếng vải bố ngày đêm luyện vẽ trên chất liệu đó Đây không phải là dự tính của tôi. |
La fiscalía pintará su descripción como la de un psicópata inteligente. Vụ khởi tố sẽ vẽ nên bức tranh về cậu như một kẻ thái nhân cách thông minh. |
Deberíais pintar también a la gente. Cũng nên sơn lại con người luôn. |
Pero, ¿quién les enseñó a pintar? Nhưng cháu biết gì về việc vẽ vời nào? |
Cuando la mandó pintar con cal un rey posterior, llegó a conocerse como la torre Blanca. Sau khi một vị vua cho quét vôi, Tháp được đổi tên là Tháp Trắng. |
3, 4. a) ¿Por qué decimos que ser manso es como pintar un cuadro? 3, 4. (a) Sự khiêm hòa có thể được ví như gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pintar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pintar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.