teñir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teñir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teñir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ teñir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhuộm, nhuộm màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teñir

nhuộm

verb

Se ha teñido el pelo, pero es ella.
Cô ấy nhuộm lại tóc, nhưng đúng là Sansa rồi.

nhuộm màu

verb

Xem thêm ví dụ

Tras recogerlas a mano, se aplastan para obtener el colorante contenido en los huevos: un pigmento rojo soluble en agua, ideal para teñir.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Eso significaba que todos en la familia tuvieron que anotarse para llevarla a teñir su cabello, saben ustedes, ese azul peculiar que va con su traje de poliéster, saben ustedes el mismo color que el Buick.
Và điều đó nghĩa là mọi thành viên trong gia đình phải xung phong chở bà đi nhuộm tóc, bạn biết đấy, cái màu xanh kì dị, hợp với bộ vét polyester của bà, bạn biết không, giống màu Buick ấy.
* Nunca lograremos eliminar la mancha del pecado con nuestros propios esfuerzos, pero Dios consigue que, por así decirlo, transgresiones escarlatas y carmesíes se vuelvan blancas como la nieve o la lana sin teñir.
Nhưng, ví dù tội lỗi có như hồng điều, thì Đức Giê-hô-va cũng có thể tẩy trắng như tuyết hay như lông chiên chưa nhuộm.
Básicamente, hemos llegado a una forma de teñir tejidos y marcar con color el campo quirúrgico.
Về cơ bản, chúng ta đang đi đến vết mô và vùng phẫu thuật được mã màu.
Un caracol producía tan poco pigmento que, según cierto estudio, se precisaban unos 10.000 para teñir un traje largo o una capa de un tono oscuro que fuera digno de ser llamado púrpura imperial.
Mỗi con ốc biển chỉ cho được chút xíu chất màu. Theo một nghiên cứu, chừng 10.000 con ốc mới có thể tiết ra đủ chất màu để nhuộm một cái áo dài hoặc áo choàng thành một màu đậm mà chỉ nghe tên cũng đủ thấy giá trị của nó, đó là màu tím hoàng gia.
Pero teñir las prendas de manera natural nos permitiría adoptar un estilo más personal y ser más respetuosos del medio ambiente.
Nhưng việc nhuộm quần áo bằng chất tự nhiên cho phép ta đảm bảo tính độc đáo và thân thiện với môi trường.
Por eso es algo muy preciado que se usa para teñir alimentos.
Vậy nên đó là một thứ rất quý mà chúng ta sử dụng để nhuộm màu thực phẩm.
A usted le toca decidir si se teñirá o no, si usará un postizo o no, o si buscará otro tipo de tratamiento.
Việc nhuộm hay không nhuộm, dùng chỏm tóc giả hay không dùng, hoặc tìm cách chữa trị khác là tùy sự lựa chọn của bạn.
Si una bacteria produce un pigmento, ¿cómo podemos usarlo para teñir productos textiles?
Nếu một vi khuẩn tạo ra chất màu, làm thế nào để chúng ta đưa nó vào sợi dệt?
Este es mi pasatiempo: teñir tejidos.
Đây là trò giải trí của tôi, sửa màu vải.
Pero si pudiéramos aplicar este proceso, u otro parecido, a escala comercial, seríamos mucho menos dependientes de estos químicos agresivos para poder teñir prendas.
Nhưng nếu có thể áp dụng điều này hay tiến trình tương tự trên quy mô thương mại, ta có thể hạn chế việc phụ thuộc chất nhuộm màu hóa học để nhuộm quần áo.
17 Esta verdad es tan importante que Jehová la repite utilizando una variante poética: los pecados “carmesí” llegarán a ser como lana blanca, nueva y sin teñir.
17 Lẽ thật này quan trọng đến độ Đức Giê-hô-va nhắc lại trong một thể thi ca—những tội nặng đỏ như “son” sẽ trở thành như lông chiên mới, trắng tinh không nhuộm màu nào.
No sugiero con esto que todos deberían teñir sus prendas en el fregadero de la cocina.
Tôi không gợi ý rằng mọi người hãy nhuộm quần áo trong bồn rửa chén tại nhà.
Además de mencionar los materiales y los colores, especifica cómo se debían tejer, teñir, coser y bordar las cortinas y las cubiertas del tabernáculo.
Bên cạnh chất liệu và màu sắc, chúng ta còn tìm thấy những chi tiết liên quan đến việc dệt, nhuộm, may, thêu các tấm vải lều và bức màn.
El OsO4 puede teñir la córnea humana, y puede llevar a la ceguera si no se observan las adecuadas precauciones de seguridad.
OsO4 cũng làm đục giác mạc của người, có thể dẫn đến mù mắt nếu không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa an toàn thích hợp.
Las mujeres mayores enseñan a las jóvenes a cultivar, recoger, hilar y teñir el algodón, así como a tejerlo formando hermosos diseños multicolores.
Phụ nữ lớn tuổi thường dạy các thiếu nữ cách trồng, hái bông vải, se chỉ, nhuộm và dệt những tấm vải với các hoa văn đầy màu sắc.
¿Debo teñir el resto para que combine?
Em cũng sẽ nhuộm phần còn lại luôn?
Ahora bien, lo mágico de esta técnica de tintura -- esta especie de fermentación directa cuando se incorporan bacterias directamente sobre la seda -- es que para teñir una camiseta las bacterias sobreviven en solo 200 ml de agua.
Điều kỳ diệu về việc nhuộm sợi theo cách này-- một loại lên men trực tiếp khi bạn làm tăng vi khuẩn trực tiếp trên tơ lụa-- là để nhuộm một chiếc áo phông, vi khuẩn sống sót trong chỉ trong 200 mi-li-lít nước.
Cuando cortamos la corteza de esta especie damos con una resina de color rojo muy oscuro que sirve muy bien para pintar y teñir tejidos para hacer ropa.
Loài cây này, khi bạn cắt vỏ cây, bạn sẽ thấy một thứ nhựa màu đỏ thẫm nó rất hợp để sơn và nhuộm vải may quần áo.
Me lo acabo de teñir.
Thực ra em mới nhuộm nó.
Me estoy poniendo más fuerte desde que dejé teñir mi pelo.
Cháu rất mạnh mẽ kể từ đó. Cháu đã thôi nhuộm tóc rồi.
¿Cuántos caracoles hacían falta para teñir una prenda?
Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teñir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.