philology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ philology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philology trong Tiếng Anh.
Từ philology trong Tiếng Anh có các nghĩa là môn ngữ văn, văn hiến học, bác ngữ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ philology
môn ngữ vănnoun (historical linguistics) |
văn hiến họcnoun (The study of a language together with its literature and the historical and cultural contexts that are indispensable for an understanding of the literary works and other culturally significant texts.) |
bác ngữ họcnoun (historical linguistics) |
Xem thêm ví dụ
The works of several hundred ancient authors who wrote in Latin have survived in whole or in part, in substantial works or in fragments to be analyzed in philology. Có những tác phẩm của một vài trăm tác giả viết bằng tiếng Latinh đã sống sót toàn bộ hay một phần, toàn tác phẩm hay từng đoạn, để các nhà văn hiến học có thể phân tích. |
The Philological Society of London in 1857 began its plans for a historical dictionary. Hội Ngôn Ngữ Luân Đôn năm 1857 đã bắt đầu kế hoạch của mình cho một cuốn từ điển lịch sử. |
These transliterated French terms —Rashi used over 3,500 of them— have become a valuable source for students of Old French philology and pronunciation. Những từ tiếng Pháp được chuyển ngữ này—Rashi dùng hơn 3.500 từ—đã trở thành một nguồn tư liệu quí giá cho các học viên môn ngữ văn và cách phát âm tiếng Pháp xưa. |
I work in a bank, though I was a graduate in philology. Tôi làm việc trong một ngân hàng, mặc dù tôi đã tốt nghiệp khoa ngữ văn. |
The German Philological Association once said that permissiveness is “at least indirectly responsible for the problems we now have with young people.” Hội Ngữ Văn Đức (German Philological Association) có một lần nói rằng sự buông thả “dù sao đi nữa là nguyên nhân gián tiếp gây ra các khó khăn trong giới trẻ ngày nay”. |
Nietzsche's first philological publications appeared soon after. Những bài báo đầu tiên về ngữ văn của Nietzsche xuất hiện không lâu sau đó. |
In 1911, he returned to Barcelona to become a professor (catedràtic) of Catalan — a position created by the diputació (local government) of Barcelona — and a member of the department of philology at the newly created Institut d'Estudis Catalans, of which he would later become president. Đến năm 1911, ông quay về Barcelona để giữ chức giáo sư (catedràtic/catedrático) giảng dạy ngôn ngữ Catalan - vị trí được chính phủ lâm thời (diputació/diputación) của Barcelona lập ra - và ông cũng là thành viên của Khoa Ngữ văn của Học viện nghiên cứu ngôn ngữ Catalan được thành lập cách đó không lâu, và sau này ông cũng trở thành Hiệu trưởng của Học viện này. |
In 1945 he entered the philological department of the Kharkov State University, but by June 1946 had been arrested and sentenced to five in the camps for "anti-Soviet agitation". Năm 1945 ông vào học khoa ngôn ngữ Đại học tổng hợp Kharkov nhưng đến năm 1946 bị bắt đi cải tạo 5 năm vì "tuyên truyền chống lại chính quyền Xô viết". |
He was educated at the gymnasium of his native town and at the University of Berlin, where he devoted himself to philological and historical studies. Cậu đã học tại các trường phổ thông tại quê hương của mình và tại Đại học Berlin, nơi anh đã giành công sức cho các nghiên cứu về triết học và lịch sử. |
After expanding his knowledge of the Anglo-Saxon and Germanic cultural heritage, he became Master in Germanic Philology at the Free University of Brussels (1961). Sau khi nghiên cứu sâu rộng về di sản văn hoá của Anglo-Saxon và Đức, ông trở thành Thạc sĩ Ngữ văn Đức tại Trường Đại học Tự Do (Free Univeristy) của Brussels (1961). |
"The analysis of Slav material culture (especially South Slavs) and results of anthropological investigations, as well as the loan-words in philological studies, clearly demonstrate the contribution of the previous populations of these territories in the make-up of some of the Slav populations". "Phân tích văn hóa vật liệu Slav (đặc biệt là South Slavs) và kết quả điều tra nhân học, cũng như các từ vay trong nghiên cứu về triết học, thể hiện rõ sự đóng góp của các quần thể trước đây của các vùng lãnh thổ này trong việc xây dựng một số Slav dân số ". |
In 1808 he entered the Imperial University of Dorpat, where he first studied philology, but soon turned his attention to astronomy. Năm 1808, ông vào Đại học Hoàng gia Dorpat ở Livonia, nơi ông lần đầu tiên nghiên cứu ngữ văn, nhưng nhanh chóng chuyển sự chú ý của mình cho thiên văn học. |
A child prodigy in philology, he gave his first public paper on the decipherment of Demotic in 1806, and already as a young man held many posts of honor in scientific circles, and spoke Coptic and Arabic fluently. Một thần đồng học bằng triết học, ông đã đưa ra bài báo công khai đầu tiên của ông về giải mã Demotic năm 1806, và đã là một thanh niên đã giữ nhiều vị trí danh dự trong giới khoa học, và nói tiếng Coptic và tiếng Ả Rập trôi chảy. |
He went on studying philology at the University of Munich, but soon after turned to study law in Heidelberg and Berlin, taking the Staatsexamen in 1900, followed by his doctorate the next year. Ông tiếp tục theo học tại Đại học Munich, nhưng ngay sau khi chuyển sang học luật ở Heidelberg và Berlin, lấy Staatsexamen vào năm 1900, tiếp theo là tiến sĩ năm sau. |
He received a B.A. in ancient Greek literature and classical philology in 1941 from the Scuola Normale Superiore di Pisa, one of the country's most prestigious universities, defending a thesis entitled Favorino d'Arelate e la consolazione Περὶ φυγῆς under the direction of the Hellenist Augusto Mancini. Ông có bằng cử nhân văn học Hy Lạp cổ đại và ngữ văn cổ đại năm 1941 từ Scuola Normale Superiore di Pisa, một trong những trường đại học có uy tín nhất của đất nước, bảo vệ luận văn có tựa đề Favorino d'Arelate e la consolazione Περὶ φυγῆς dưới sự chỉ đạo của Hellenist Augusto Mancini. |
At the age of 17 (1867), he began attending the University of Bonn, where he had planned to study history and philology. Năm 17 tuổi (1867), ông bắt đầu theo học tại Đại học Bonn, nơi ông đã lên kế hoạch nghiên cứu lịch sử và triết học. |
In 1863, he entered Saint Petersburg University, where he studied history and philology. Năm 1899 ông vào Đại học St. Petersburg, nơi ông học lịch sử và triết học. |
Philological analysis of Archaic Latin works, such as those of Plautus, which contain snippets of everyday speech, indicates that a spoken language, Vulgar Latin (termed sermo vulgi, "the speech of the masses", by Cicero), existed concurrently with literate Classical Latin. Phân tích ngữ văn của tác phẩm Latinh cổ đại —như các tác phẩm của Plautus có chứa một vài câu bằng thứ tiếng thông thường— chỉ ra rằng thứ tiếng nói là "tiếng Latinh bình dân" (mà Cicero gọi là sermo vulgi hay "cách nói của quần chúng nhân dân") tồn tại đồng thời cùng với tiếng Latinh cổ điển viết. |
From 1958 to 1966, Barrenechea taught at the University of Buenos Aires, was a member of the Coordinated Study Project of the Language of the Primary Iberian Cities and Peninsula (PILEI), and CONICET's Advisory Commission on Philology between 1964 to 1966 and 1984 to 1987. Từ năm 1958 đến năm 1966, Barrenechea giảng dạy tại Đại học Buenos Aires, là thành viên của Dự án nghiên cứu phối hợp Ngôn ngữ của các thành phố và bán đảo Iberia (PILEI) và Ủy ban cố vấn của CONICET từ năm 1964 đến 1966 và 1984 đến 1987. |
Work began on the dictionary in 1857, but it was only in 1884 that it began to be published in unbound fascicles as work continued on the project, under the name of A New English Dictionary on Historical Principles; Founded Mainly on the Materials Collected by The Philological Society. Từ điển này bắt đầu được xây dựng vào năm 1857 nhưng phải đến năm 1884 nó mới được xuất bản lần đầu trong sê ri A New English Dictionary on Historical Principles; Founded Mainly on the Materials Collected by The Philological Society, khi công việc biên soạn vẫn đang tiếp diễn. |
He denied the charge, claiming that his notes were merely short summaries or philological in nature. Ông phản đối lời buộc tội, nói rằng lời ghi chú của ông chỉ là những lời tóm tắt ngắn hoặc có tính cách ngữ văn mà thôi. |
The development of comparative philology in the 19th century, together with ethnological discoveries in the 20th century, established the science of myth. Sự phát triển của thần thoại học so sánh trong thế kỷ XIX, cùng với những khám phá dân tộc học trong thế kỷ XX, đã thiết lập nên khoa học về thần thoại, hay thần thoại học. |
He was one of the founders of the Tbilisi State University (1918) and Academician of the Georgian Academy of Sciences (1941); Doctor of Philological Sciences (1920), Professor (1920). Ông là một trong những người sáng lập của Đại học Nhà nước Tbilisi (1918) và Viện sĩ của Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Gruzia (1941), Tiến sĩ Ngữ văn Khoa học (1920), Giáo sư (1920). |
Other scholars give themselves over to word studies, like the philology of Bible literature. Những học giả khác lại quá tập trung vào việc nghiên cứu từ, như môn ngữ văn về văn chương Kinh Thánh. |
However, his colleagues within his field, including Ritschl, expressed little enthusiasm for the work in which Nietzsche eschewed the classical philologic method in favor of a more speculative approach. Tuy nhiên, các đồng nghiệp ngữ văn cổ điển của ông, trong đó có cả Ritschl, đã tỏ ra không mấy nhiệt tình với tác phẩm này, trong đó Nietzsche đã bỏ đi phương pháp chính xác của ngữ văn để sử dụng một kiểu phỏng đoán triết học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới philology
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.