orgy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orgy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgy trong Tiếng Anh.

Từ orgy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc truy hoan, cuộc trác táng, sự lu bù, Bữa tiệc thác loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orgy

cuộc truy hoan

noun

The Canaanites celebrated this season with unrestrained orgies.
Dân Ca-na-an ăn mừng mùa này bằng những cuộc truy hoan vô độ.

cuộc trác táng

noun

sự lu bù

noun

Bữa tiệc thác loạn

noun

Xem thêm ví dụ

The Canaanites celebrated this season with unrestrained orgies.
Dân Ca-na-an ăn mừng mùa này bằng những cuộc truy hoan vô độ.
You might think that people getting home to the real point of life in a robust material culture would go home to a colossal banquet or an orgy of love- making or a riot of music and dancing;
Bạn có thể nghĩ rằng người ta về nhà để thực sự sống nhưng trong một nền văn hóa mà vật chất được chất đầy nhà cho một bữa tiệc khổng lồ hoặc một cuộc truy hoan tình yêu hoặc một sự rối loạn của âm nhạc và nhảy múa
His closest followers carried out orgies, nudism, fornication, and incest, then punished themselves with whippings, by rolling about naked in the snow, and by burying themselves neck-deep in the cold earth.
Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.
Two singles, "!Franchesckaar!" and double A-side "Emelline"/"Art Bitch", were released in late 2008 under Orgy Music.
Cô phát hành hai đĩa đơn, "Franchesckaar!" và đôi A-side "Emelline" / "Art Bitch" vào cuối năm 2008 dưới hãng Orgy Music.
It involved male and female temple prostitution, sexual orgies, and even the sacrifice of children.
Nó bao gồm các thực hành mãi dâm của nam lẫn nữ nơi đền thờ, các cuộc truy hoan trác táng và ngay cả dâng con tế thần.
The Polish Brethren were accused of subversive activity, of engaging in orgies, and of living immoral lives.
Nhóm Anh Em Ba Lan bị buộc tội có hành động phá hoại, trác táng và sống vô luân.
Whilst he's at the Forum preaching piety and virtue to the plebs, you're sucking slave cock at an orgy.
Khi nó ở Quảng trường thuyết giáo lòng trung thành cho dân nghèo, con mút cặc bọn nô lệ tại 1 buổi truy hoan.
We're gonna miss the opening orgy.
Chúng ta sẽ lỡ buổi khai trương Orgy mất.
Those girls are perfect models for Lindsay's orgies, aren't they?
Những cô gái kia là những người mẫu hoàn hảo cho những bữa chè chén của Lindsay, phải không?
Unintended consequence: the price of timber tripled in Bangkok, unleashing an orgy of illegal logging.
Hậu quả ngoài ý muốn: giá gỗ tăng gấp ba lần tại Bangkok, dẫn tới việc khai thác gỗ bất hợp pháp quá mức.
He's the king of orgies.
Ổng là ông vua trác táng.
It's a fucking orgy! "
Đây là cuộc chè chén trác táng! "
Okay, never have I ever been in an orgy.
Ừ, đúng là tôi chưa bao giờ " chơi nhóm ".
That was when pagans indulged in orgies during the festivals of both the Roman Saturnalia and the Celtic and German feast of winter solstice.
Đó là lúc những người theo tà giáo say đắm trong những cuộc chè chén say sưa vào những ngày vừa là lễ thờ Thổ tinh của La Mã vừa là lễ đông chí của người Xen-tơ và Đức.
Are you talking about Space Orgy?
Cậu đang nói về phim Space Orgy à?
First thing you know, they'll be talking about orgies.
Rồi họ sẽ đồn là ở đây ăn chơi.
This came after an interview in adult magazine Oui from 1977 surfaced, in which Schwarzenegger discussed attending sexual orgies and using substances such as marijuana.
Điều này xuất hiện sau một bài phỏng vấn trên tạp chí dành cho người lớn Oui từ năm 1977, trong đó Schwarzenegger thảo luận về việc tham gia những bữa tiệc sex điên loạn và sử dụng các chất như marijuana.
Worship of the false god Baal, with its sex orgies, became entrenched in Israel.
Sự thờ phượng thần giả Ba-anh, với những cuộc truy hoan, đã dần bám rễ rất sâu trong xứ Y-sơ-ra-ên.
You know it's an orgy.
Bạn biết đây là một buổi ăn chơi.
Well, actually, in Greek mythology... freedom represents the highest form of learning... not the drunken orgy.
À, thật ra, trong thần thoại Hy Lạp... rượu tượng trưng cho hình thái văn minh cao nhất... chớ không phải ham mê nhậu nhẹt.
It is from Orgy ofthe Damned.
Cái này từ phim Orgy Of the Damned ( Giá Bọn Khốn Phải Trả ).
The destruction of Béziers marked the start of a war of conquest that consumed Languedoc in an orgy of fire and blood.
Sự hủy diệt thành Béziers đánh dấu sự khởi đầu một cuộc chiến chinh phục và phá hủy Languedoc trong một cuộc thiêu đốt, chém giết điên cuồng.
Says the author of a book on child rearing: “If I were to stand in front of an audience . . . and advocate drunken orgies, getting high on cocaine, pot, or any of the other mind-bending drugs, they would look at me in stunned astonishment. . . .
Tác giả một cuốn sách về việc dạy dỗ trẻ nhỏ nói: “Giả thử nếu tôi đứng trước một số khán giả... và cổ võ việc rượu chè say sưa, dùng bạch phiến, ma-ri-hoa-na, hoặc bất cứ chất ma túy nào khác để có được cảm giác phơi phới thì họ sẽ sửng sốt ngạc nhiên nhìn tôi...
To induce Baal to bless their crops and livestock, his worshippers took part in sex orgies with temple prostitutes.
Để cầu xin ân phước cho mùa màng và thú vật, những người thờ Ba-anh tham gia vào những cuộc trác táng nhục dục với bọn mãi dâm trong miếu thờ.
"""The bloody orgy was interrupted by a terrible earthquake."
Cuộc chơi đẫm máu đó bị ngắt quãng bởi một trận động đất khủng khiếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.