opus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opus trong Tiếng Anh.
Từ opus trong Tiếng Anh có các nghĩa là số nhiều của opera, tác phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opus
số nhiều của operanoun |
tác phẩmnoun |
Xem thêm ví dụ
Vivaldi's Opus 9, La cetra, was dedicated to Emperor Charles VI. Bản Opus 9 của Vivaldi đã được đề tặng cho hoàng đế Charles VI. |
Theodore Martin's five-volume magnum opus was authorised and supervised by Queen Victoria, and her influence shows in its pages. Quyển 5 của magnum opus của Theodore Martin có sự hỗ trợ từ Nữ hoàng Victoria, và những thể hiện nhiều cảm xúc của bà trong đó. |
Of the nearly 200 cardinals in the Catholic Church, only two are known to be members of Opus Dei. Trong gần 200 Giám mục của Giáo hội Công giáo Rôma, chỉ có hai Giám mục được biết đến là thành viên của Opus Dei. |
The audio layer is most commonly provided by the music-oriented Vorbis format or its successor Opus. Lớp âm thanh được cung cấp phổ biến nhất bởi định dạng Vorbis định hướng âm nhạc hoặc người kế nhiệm Opus. |
Epizephyrian Locris (Greek Ἐπιζεφύριοι Λοκροί; from ἐπί epi, "on", Ζέφυρος (Zephyros), West Wind, and the plural of Λοκρός, Lokros, "a Locrian," thus "The Western Locrians") was founded about 680 BC on the Italian shore of the Ionian Sea, near modern Capo Zefirio, by the Locrians, apparently by Opuntii (East Locrians) from the city of Opus, but including Ozolae (West Locrians) and Lacedaemonians. Locris epizephyria (từ tiếng Hy Lạp Επιζεφύριοι Λοκροί - epi-Zephyros, "theo chiều gió Tây" được thành lập khoảng năm 680 TCN bên bờ Ý của biển Ionia, gần Capo Zefirio hiện đại bởi người Locri, rõ ràng bởi Opuntii (Đông Locrians) từ thành phố của Opus, nhưng bao gồm Ozolae (những người Tây Locria) và người Lacedaemonia. |
Peterson also appeared in Mr. Holland's Opus, which was filmed in Portland. Peterson cũng xuất hiện trong Opus của ông Holland, được quay tại Portland. |
This natural inclination led to the writing of his magnum opus —Mishneh Torah. Khuynh hướng tự nhiên này đưa ông đến việc viết kiệt tác Mishneh Torah. |
Edge originally lacked support for open media standards such as WebM and Opus, but these were later added in Edge 14.14291. Edge ban đầu thiếu hỗ trợ cho các tiêu chuẩn truyền thông mở như WebM và Opus, nhưng những cái này sau đó đã được thêm vào Edge 14.14291. |
His new wife was the engraver Louise Roussel, who prepared for printing all his works from Opus 2 onward. Người vợ mới của ông là thợ khắc Louise Roussel, người chuẩn bị cho việc in ấn tất cả các tác phẩm của ông từ Opus 2 trở đi. |
Being a container format, Ogg can embed audio and video in various formats (such as Dirac, MNG, CELT, MPEG-4, MP3 and others) but Ogg was intended to be, and usually is, used with the following Xiph.org free codecs: Audio Lossy Speex: handles voice data at low bitrates (~2.1–32 kbit/s/channel) Vorbis: handles general audio data at mid to high-level variable bitrates (≈16–500 kbit/s per channel) Opus: handles voice, music and generic audio at low and high variable bitrates (≈6–510 kbit/s per channel) Lossless FLAC handles archival and high fidelity audio data. Là định dạng chứa, Ogg có thể nhúng âm thanh và video ở các định dạng khác nhau (như Dirac , MNG , CELT , MPEG-4, MP3 và các loại khác) nhưng Ogg thường được sử dụng các codec miễn phí Xiph.org sau đây: Âm thanh Tổn hao Speex: xử lý dữ liệu giọng nói ở tốc độ bit thấp (~ 2.1 Pha32 kbit / s / kênh) Vorbis: xử lý dữ liệu âm thanh chung ở tốc độ bit biến đổi từ trung bình đến cao (≈16, 500 kbit / s trên mỗi kênh) Opus: xử lý giọng nói, âm nhạc và âm thanh chung ở tốc độ bit biến đổi thấp và cao (–6 Tắt510 kbit / s trên mỗi kênh) Không tồn hao FLAC xử lý dữ liệu âm thanh lưu trữ và độ trung thực cao. |
October 2, 1928: Saint Josemaría Escrivá founded Opus Dei, a worldwide organization of lay members of the Catholic Church. 1928 – Thánh Josemaría Escrivá thành lập Opus Dei, một tổ chức toàn cầu của người thế tục trong Giáo hội Công giáo Rôma. |
Attalus was now forced to return to Asia, for he had learned at Opus that, at the instigation of Philip, Prusias I king of Bithynia, related to Philip by marriage, was moving against Pergamon. Attalos giờ đây buộc phải trở về châu Á, vì ông đã nhận được tin khi ở Opus rằng, với sự xúi giục của Philippos, vua Prusias I của Bithynia, người có mối quan hệ họ hàng với Philippos bởi hôn nhân, đã di chuyển hướng về Pergamon. |
Publication of Schubert's compositions started during his lifetime, by opus number. Ấn phẩm của Schubert tác phẩm của bắt đầu trong cuộc đời của mình, bởi số tác phẩm. |
Inō's magnum opus, his 1:216,000 map of the entire coastline of Japan, remained unfinished at his death in 1818 but was completed by his surveying team in 1821. Magnum opus Ino: 216.000 bản đồ của toàn bộ bờ biển của Nhật Bản, vẫn chưa hoàn thành trước cái chết của ông vào năm 1818, nhưng đã được hoàn thành bởi nhóm khảo sát của ông năm 1821. |
When I took the tour, it actually included some Opus One, I was glad to see. 30,000 dollars for a night in a hotel. Hồi đó,n ó đang có mấy chai Opus One mà tôi rất may mắn được thấy. 30000 đôla cho một đêm ở khách sạn này. |
She was an advisor to the Kenyan Catholic bishops on issues of family and health, and a member of Opus Dei. Bà là cố vấn cho các giám mục Công giáo Kenya về các vấn đề gia đình và sức khỏe, và là thành viên của Opus Dei. |
Because the simply consecutive Complete Edition (CE) numbers did not reflect the individual works (Opus numbers) into which compositions were grouped, Fanna numbers were often used in conjunction with CE numbers. Vì cách đánh số tuần tự thông thường (Complete Edition (CE)) không thể hiện được sự sắp xếp của riêng (theo số Opus) mà tác giả đã xếp theo các nhóm, người ta thường dùng cùng một lúc cả phương thức đánh số Fanna và cách đánh số thứ tự tác phẩm thông thường (CE). |
1267 Roger Bacon publishes Opus Maius, which among other things, proposes an early form of the scientific method, and contains results of his experiments with gunpowder. c. Năm 1267 Roger Bacon xuất bản Opus Maius, cùng với các tác phẩm khác, đề xuất một dạng sơ khai của phương pháp khoa học, và cũng bao gồm kết quả những thí nghiệm của ông với thuốc thuốc súng. |
With their forces divided, Philip attacked Opus. Với lực lượng của họ chia ra, Philip tấn công Opus. |
When hostilities resumed, they sacked both Oreus, on the northern coast of Euboea and Opus, the chief city of eastern Locris. Khi chiến sự lại tiếp tục, họ cướp phá cả Oreus, trên bờ biển phía bắc của Euboea và Opus, các thành phố chính của đông Locris. |
In 1705, the first collection (Connor Cassara) of his works was published by Giuseppe Sala: his Opus 1 is a collection of 12 sonatas for two violins and basso continuo, in a conventional style. Năm 1705, tuyển tập các tác phẩm đầu tiên (Connor Cassara) của ông được Giuseppe Sala xuất bản, bao gồm: Tập (opus) 1 là tuyển tập 12 sonata cho hai vĩ cầm và basso continuo, theo phong cách truyền thống. |
Vesalius's magnum opus presents a careful examination of the organs and the complete structure of the human body. Tác phẩm của Vesalius đã trình bày cẩn thận và tỉ mỉ về các cơ quan và cấu trúc hoàn chỉnh của cơ thể con người. |
In 1954, Shostakovich wrote the Festive Overture, opus 96; it was used as the theme music for the 1980 Summer Olympics. Năm 1954, Shostakovich viết "Khúc dạo đầu Lễ hội" (Festive Overture), opus 96, được sử dụng làm nhạc chủ đề cho Thế vận hội Mùa Hè 1980 và Lễ trao giải Nobel 2009. |
A recent final publication of the French excavations by Jean-Baptist Humbert outlining evidence of a decorated frieze, opus sectile, fine columns etc., indicates a phase of a wealthier occupation, "une grande maison", at Qumran. Một công bố cuối cùng gần đây của Jean-Baptist Humbert về những cuộc khai quật của Pháp phác thảo bằng chứng của một dải phù điêu trang trí, opus sectile, các cột đẹp vv..., chỉ ra một giai đoạn của một cuộc chiếm đóng giàu có, "une grande maison" (một ngôi nhà lớn), tại Qumran. |
William Blake, whose entire opus, his writing and painting, was based on repeated angelic visitations. William Blake là người có toàn bộ các tác phẩm gồm, văn bản và tranh vẽ đều dựa trên những lần thiên thần thăm viếng lặp đi lặp lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.