optics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optics trong Tiếng Anh.
Từ optics trong Tiếng Anh có các nghĩa là quang học, 光學, Quang học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optics
quang họcnoun (physics of light and vision) But silk is versatile and it goes beyond optics. Nhưng lụa cũng rất linh hoạt và chúng có thể làm nhiều hơn cả quang học. |
光學noun (physics of light and vision) |
Quang họcnoun (branch of physics) But silk is versatile and it goes beyond optics. Nhưng lụa cũng rất linh hoạt và chúng có thể làm nhiều hơn cả quang học. |
Xem thêm ví dụ
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
The MIL-STD-1553 data bus is replaced by MIL-STD-1773 fiber-optic data bus which offers a 1,000 times increase in data-handling capability. Kênh dữ liệu MIL-STD-1553 được thay thế bằng MIL-STD-1773 kênh dữ liệu quang với khả năng xử lý dữ liệu lớn gấp 1000 lần. |
In this way, physical optics recovers Brewster's angle. Theo cách này, quang học vật lý trở lại với định nghĩa góc Brewster. |
And to do that -- the brain doesn't feel pain -- you can put -- taking advantage of all the effort that's gone into the Internet and communications and so on -- optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
In the absence of a science of optics, sensible people were especially wary of “optical illusions” (deceptiones visus). Vào thời chưa có quang học, người ta đặc biệt cảnh giác trước các “ảo tưởng của thị giác”. |
Galileo claimed that comets were optical phenomena, and that this made their parallaxes impossible to measure. Galileo cho rằng sao chổi là hiện tượng quang học, và điều này làm cho thị sai của chúng không thể đo được. |
And essentially, in the end, all the parts line up because of origami, because of the fact that origami allows us micron-scale precision of optical alignment. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
The camera features a 16 megapixel CMOS sensor and a 21x optical zoom lens, as well as Wi-Fi and 3G connectivity, and a GPS receiver by which the camera can make geotagged photographs. Máy ảnh 16 megapixel cảm biến CMOS và ống len zoom quang học 21x, cũng như kết nối Wi-Fi và 3G, và thiết bị thu GPS giúp cho máy ảnh có thể gắn thẻ địa lý. |
Optical pumping by Alfred Kastler in the early 1950s. Công nghệ này được phát triển bởi nhà vật lý Alfred Kastler đầu thập niên 1950. |
And I can't claim for sure that the optical source brought it in, because there's bait right there. Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó. |
In optical fibers made of silica, for example, the frequency shift corresponding to the largest Raman gain is about 13.2 THz. Trong các sợi quang làm từ silica, ví dụ sự thay đổi tần số tương ứng với mức tăng Raman lớn nhất là khoảng 13,2 THz. |
The spacecraft optical aspect system failed on 4 March 1969. Hệ thống liên quan đến quang học của tàu vũ trụ Explorer 34 đã ngừng hoạt động vào ngày 4 tháng 3 năm 1969. |
Through June 8–10, 2014 MLG hosted a tournament at the X Games for Call of Duty: Ghosts with the eventual winners being OpTic Gaming including fan favorites Matt "Nadeshot" Haag and Seth "Scump" Abner. Từ ngày 8 đến 10 tháng 6 năm 2014, MLG đã tổ chức một giải đấu tại X Games cho Call of Duty: Ghosts với chiến thắng cuối cùng thuộc về OpTic Gaming bao gồm cả những người đựoc nhiều fan yêu thích như Matt "Nadeshot" Haag và Seth "Scump" Abner. |
Almost all materials encountered in optics, such as glass or water, have positive values for both permittivity ε and permeability μ. Hầu như tất cả các vật liệu quang học, chẳng hạn như kính hoặc nước, đều có giá trị dương cho độ thẩm ε và độ xuyên μ. |
Following the agreement with UNDP, the Pyongyang Fiber Optic Cable Factory was built in April 1992 and the country's first optical fiber cable network consisting of 480 Pulse Code Modulation (PCM) lines and 6 automatic exchange stations from Pyongyang to Hamhung (300 kilometers) was installed in September 1995. Sau thỏa thuận với UNDP, Nhà máy cáp quang Bình Nhưỡng (Pyongyang Fiber Optic Cable Factorydduwwocj xây dựng tháng 4/1992 và mạng cáp quang đầu tiên của đất nước 480 dòng Pulse Code Modulation (PCM) và 6 trạm chuyển đổi tự động từ Pyongyang đến Hamhung (300 kilomet) được lắp đặt vào tháng 9/1995.. |
In 2009 a group of researchers announced cloaking at optical frequencies. Trong năm 2009, một nhóm các nhà nghiên cứu công bố che đậy ở tần số quang học. |
The company had promised to connect several public institutions around the country with the optic fibre network and connect over 1500 villages to the telecommunication grid that were previously not served. Công ty đã hứa sẽ kết nối một số tổ chức công cộng trên khắp đất nước với mạng cáp quang và kết nối hơn 1500 làng với mạng lưới viễn thông mà trước đây không được phục vụ. |
Cordless MouseMan Optical MouseMan quang vô tuyến |
The M240D is an upgrade of the M240E1, primarily in the addition of an optical rail on the receiver cover. M240D là phiên bản cải tiến của M240E1, thay đổi chủ yếu là ở đường rãnh để gắn ống ngắm quang học ở phía trên nắp đậy dây băng đạn. |
But Van't Hoff supported his theory using optical rotation. Nhưng Van't Hoff đã hỗ trợ lý thuyết của mình bằng cách sử dụng quay vòng quang học. |
We now know that the canals were an optical illusion. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
The darkening of the fiber can distort the DTS reading and possibly render the DTS system inoperable due to the optical loss budget being exceeded. Việc làm thẫm màu sợi cáp có thể làm méo kết quả đọc được của DTS và có thể làm cho toàn bộ hệ thống DTS trở thành không hoạt động được vì quỹ thất thoát quang học đã bị vượt ngưỡng. |
Its light-sensitive layer is anchored to the layer behind it and to the vitreous humor only at its front margin and at the optic nerve, with a weaker attachment at the focal center. Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm. |
Cordless Optical Mouse (#ch Con chuột quang vô tuyến (kênh đôi |
This is the first ever such experiment, sort of the optical equivalent of Galvani's. Đây có lẽ là một thí nghiệm đầu tiên, có tương quan với thí nghiệm về điện của Galvani. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới optics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.