ohm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ohm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ohm trong Tiếng Anh.
Từ ohm trong Tiếng Anh có các nghĩa là ohm, ôm, Ôm, Ohm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ohm
ohmnoun (The derived SI unit of electrical resistance with symbol "Ω"; the electrical resistance of a device across which a potential difference of one volt causes a current of one ampere.) Ohm's Law is very simple... Định luật Ohm đơn giản quá... |
ômverb noun (The derived SI unit of electrical resistance with symbol "Ω"; the electrical resistance of a device across which a potential difference of one volt causes a current of one ampere.) |
Ômnoun |
Ohmnoun Ohm's Law is very simple... Định luật Ohm đơn giản quá... |
Xem thêm ví dụ
As the son of a locksmith, Ohm had some practical experience with mechanical devices. Là con trai của một thợ khóa, Ohm đã có một số kinh nghiệm thực tế với các thiết bị cơ khí. |
A collection of his family letters would be compiled in a German book, which shows that he used to sign some of his letters with the expression "Gott befohlen, G S Ohm," meaning "Commended to God". Một bộ sưu tập các bức thư gia đình của ông sẽ được biên soạn trong một cuốn sách của Đức, cho thấy ông đã từng ký một số chữ của ông với biểu thức "Gott befohlen, GS Ohm," có nghĩa là "Được khen ngợi với Chúa". |
An ohm is equivalent to a volt per ampere. Một ohm tương đương với vôn/ampere. |
In 1849, Ohm published Beiträge zur Molecular-Physik, (in English: Molecular Physics). Năm 1849, Ohm xuất bản Beiträge zur Molecular-Physik, (bằng tiếng Anh: Molecular Physics). |
This reformulation of Ohm's law is due to Gustav Kirchhoff. Đây là dạng khác của Định luật Ohm viết bởi Gustav Kirchhoff. |
As of 2012, researchers have demonstrated that Ohm's law works for silicon wires as small as four atoms wide and one atom high. Vào năm 2012, các nhà nghiên cứu đã chứng minh rằng luật của Ohm hoạt động với các dây dẫn silicon nhỏ chỉ với bốn nguyên tử rộng và một nguyên tử cao. |
The internationally standardized symbol for a resistor is therefore now simplified to an oblong, sometimes with the value in ohms written inside, instead of the zig-zag symbol. Các biểu tượng tiêu chuẩn quốc tế đối với một điện trở bây giờ đơn giản là hình chữ nhật, đôi khi có giá trị trong ohms bên trong, thay vì biểu tượng zig-zag. |
This relationship is called Ohm's law, and materials which obey it are called ohmic materials. Trường hợp này được miêu tả theo định luật Ohm và các chất dẫn điện như thế gọi là các thiết bị ohm. |
Ohm's acoustic law, sometimes called the acoustic phase law or simply Ohm's law, states that a musical sound is perceived by the ear as a set of a number of constituent pure harmonic tones. Thông tin thêm: Luật âm thanh của Ohm Định luật âm của Ohm, đôi khi được gọi là luật âm giai đoạn hay chỉ đơn giản là định luật Ohm, nói rằng âm thanh âm nhạc được nhận biết bởi tai như một tập hợp của một số âm điệu hài hòa thuần khiết. |
Cause and Effect Ohm's Law as Acoustic Equivalent. Nguyên nhân và hiệu ứng Định luật Ohm tương ứng với âm thanh. |
Thus the law came to bear the name of Ohm. Vì vậy, pháp luật đã mang tên của Ohm. |
The physics laboratory was well equipped, allowing Ohm to begin experiments in physics. Phòng thí nghiệm vật lý được trang bị tốt, cho phép Ohm bắt đầu thí nghiệm vật lý. |
This school had a reputation for good science education and Ohm was required to teach physics in addition to mathematics. Trường này nổi tiếng về giáo dục khoa học tốt và Ohm được yêu cầu dạy vật lý ngoài toán học. |
He was born Peter Ewart Ohm on 4 April 1923, in Wem, Shropshire, the son of a bank clerk, Max Ohm, who was an Austrian immigrant, and Eva Wright, a nurse. Ông có tên lúc sinh ra Peter Ewart Ohm ngày 4 tháng 4 năm 1923, tại Wem, Shropshire, con trai của một thư ký ngân hàng, Max Ohm, một người nhập cư người Áo, và Eva Wright, y tá. |
With his first paper in 1825, Ohm looks into the decrease in the electromagnetic force produced by a wire as the length of the wire increased. Với bài báo đầu tiên của mình vào năm 1825, Ohm nhìn vào sự suy giảm lực điện từ được tạo ra bởi một sợi dây khi chiều dài của dây tăng lên. |
Ohm's law has been observed on a wide range of length scales. Định luật của Ohm đã được kiểm chứng trên một loạt các quy mô lớn về chiều dài. |
For example, if a 300 ohm resistor is attached across the terminals of a 12 volt battery, then a current of 12 / 300 = 0.04 amperes flows through that resistor. Ví dụ: Nếu một điện trở 300 Ohm được nối vào điện áp một chiều 12V, thì cường độ dòng điện đi qua điện trở là 12 / 300 = 0.04 Amperes. |
Georg Ohm's father, concerned that his son was wasting his educational opportunity, sent Ohm to Switzerland. ATTENTION - tự động dịch từ phiên bản tiếng Anh Georg Ohm 's cha, lo ngại rằng con trai của ông đã lãng phí cơ hội giáo dục của mình, gửi Ohm đến Thụy Sĩ. |
In the early 20th century, it was thought that Ohm's law would fail at the atomic scale, but experiments have not borne out this expectation. Vào đầu thế kỷ 20, người ta cho rằng định luật của Ohm sẽ thể áp dụng ở quy mô nguyên tử, nhưng các thí nghiệm thực hiện không như kỳ vọng. |
This is due to the nominal line impedance (measured in Ohms but comprising both resistance and inductance) of balanced lines being somewhat lower than that of UTP, thus supporting 'weaker' signals (however the solid-state electronics required to construct such digital interfaces are more costly). Điều này là do trở kháng đường danh nghĩa (được đo bằng Ohms nhưng bao gồm cả điện trở và độ tự cảm) của các đường cân bằng thấp hơn một chút so với UTP, do đó hỗ trợ các tín hiệu 'yếu hơn' (tuy nhiên các điện tử trạng thái rắn cần thiết để xây dựng các giao diện kỹ thuật số như vậy tốn kém hơn). |
At some extent, Charles Wheatstone drew attention to the definitions which Ohm had introduced in the field of physics. Ở một mức độ nào đó, Charles Wheatstone đã thu hút sự chú ý đến các định nghĩa mà Ohm đã giới thiệu trong lĩnh vực vật lý. |
A dynamo, essentially a naturally occurring electric generator in the Sun's interior, produces electric currents and a magnetic field, following the laws of Ampère, Faraday and Ohm, as well as the laws of hydrodynamics, which together form the laws of magnetohydrodynamics. Dynamo được coi về cơ bản là một máy phát điện tự nhiên xuất hiện trong Mặt trời, tạo ra dòng điện và từ trường, theo các định luật Ampère, Faraday và Ohm, cũng như các định luật động lực học, cùng với nhau tạo thành các định luật từ thủy động lực học. |
Rather reluctantly Ohm took his advice but he left his teaching post in Gottstatt Monastery in March 1809 to become a private tutor in Neuchâtel. Thay vào đó Ohm miễn cưỡng nhận lời khuyên của anh nhưng anh rời bài giảng dạy của mình tại Tu viện Gottstatt vào tháng 3 năm 1809 để trở thành một gia sư riêng ở Neuchâtel. |
Although Ohm's work strongly influenced theory, at first it was received with little enthusiasm. Mặc dù công việc của Ohm ảnh hưởng mạnh mẽ đến lý thuyết, nhưng lúc đầu nó đã nhận được rất ít sự nhiệt tình. |
The ohm (symbol: Ω) is the SI unit of electrical resistance, named after Georg Simon Ohm. Ohm (ký hiệu: Ω) là đơn vị trong hệ SI của điện trở, được đặt theo tên Georg Simon Ohm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ohm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ohm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.