ogre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ogre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogre trong Tiếng Anh.
Từ ogre trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu tinh, chằn tinh, người tàn ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ogre
yêu tinhnoun What do you think the ogre's name is? Con nghĩ con yêu tinh đó tên gì? |
chằn tinhnoun Like an ogre who just don't care ♫ Giống chằn tinh chẳng ngại ngùng chi ♫ |
người tàn ácnoun |
Xem thêm ví dụ
Am I such an ogre that you can't even discuss your plans with me? Bộ tôi xấu xa tới nổi các người không thèm bàn kế hoạch của các người với tôi sao? |
True love's kiss led to marriage and ogre babies! Hắn có thể cứu sống công chúa Fiona xinh đẹp những nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ dẫn tới đám cưới và những đứa con |
Said the Ogre was a regular. Hắn nói Ogre là khách quen. |
The noble Shrek turns himself in to save a bunch of filthy ogres. Sẽ chẳng còn Shrek thông minh nào để cứu sống những con quỷ bẩn thỉu nữa |
But that means this can't be the Ogre. Nhưng vậy có nghĩa là đây không phải là Ogre. |
OK, A-a-m, Ogres are like onions. Được rồi, chằn tinh cũng như củ hành. |
It was the Ogre. Đó là do Ogre. |
The darker forces of this realm all live in service of one creature, the ogre, Mulgarath. Những thế lực đen tối của vương quốc này đều trung thành với một sinh vật duy nhất, Quỷ Mulgarath. |
Now Ogres, huh, they are much worse. Chằn tinh thì tệ hơn như vậy nhiều. |
If you go into the forest, watch out for the man-eating ogres! Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó! |
Death to the ogre! Đáng đời con quỷ. |
The ogre is only interested in children of your age. Yêu tinh chỉ thích những đứa trẻ cỡ tuổi con. |
Kingdom Under Fire is set in the fantasy land of Bersia and covers the struggle between the forces of light (Humans, Dwarves, and Elves) and the forces of dark (Ogres, Orcs, Undead, and others). Kingdom Under Fire lấy bối cảnh xứ sở huyền bí Bersia và bao gồm cuộc đấu tranh giữa lực lượng ánh sáng (Con người, người Lùn và Elves) và thế lực bóng tối (Ogres, Orc, Undead và số khác), cũng như về sự tranh giành quyền lực trong hàng ngũ các thế lực bóng đêm. |
The main character designer and art director was Akihiko Yoshida, whose previous notable work included Final Fantasy Tactics and Tactics Ogre: Let Us Cling Together. Nhà thiết kế nhân vật chính và giám đốc nghệ thuật là Akihiko Yoshida, người có công trình đáng chú ý trước đây bao gồm Final Fantasy Tactics và Tactics Ogre: Let Us Cling Together. |
Keep it inside the circle, safe from the ogre! Giữ nó trong Vòng Tròn, tránh xa con quỷ. |
Could you do that ogre roar of yours for my son? Ngài có thể gầm lên cho cậu con trai tôi xem được không? |
My guess, Ogre killed her, daddy pretends she's still alive, so crazy serial killer son can keep living off her money. Tôi đoán, Ogre giết bà ta, ông bố giả vờ bà ta còn sống, để đứa con trai giết người hàng loạt điên rồ có thể sống nhờ tiền của bà ta. |
A donkey and an ogre friends? Làm bạn với 1 con quỷ ngu độn ư? |
It's not like you're a real ogre. vì em không phải là con quỷ thật sự |
Up until our mother asked him to leave and not come back, Bageye had been a terrifying ogre. Trước khi mẹ tôi đuổi ông ta đi và đừng quay trở lại, Mắt Húp từng là một gã quái vật. |
Ogre scrotum, for your own enjoyment. Dái quỷ, giúp tăng khoái cảm. |
That's the ogre you're all freaked out about? Đó là con quỷ mà các ông sợ sao? |
I'm a terrifying Ogre! Tôi là chằn tinh đáng sợ kia mà! |
Listen, I don't know who you are or how you know about my curse, but if any of these ogres find out I'm... Nghe này, tôi không biết anh là ai và làm sao anh biết lời nguyền của tôi nhưng nếu ai phát hiện ra tôi là... |
These ogres are crafty! Hắn là quỷ đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ogre
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.