office building trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ office building trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ office building trong Tiếng Anh.
Từ office building trong Tiếng Anh có nghĩa là sảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ office building
sảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
The building still serves as a general office building. Dinh thự cũng phục vụ như là một trung tâm đa chức năng. |
And Eddie was in the tree, near the top, which was as tall as an office building. Và Eddie đã ở trên cây, gần ngọn, cao như một tòa nhà văn phòng. |
Starting around 2011, HNA and other groups began erecting office buildings. Bắt đầu từ khoảng năm 2011, HNA và các nhóm khác đã bắt đầu dựng lên các tòa nhà văn phòng. |
He still has a lease on his old office building. Hắn vẫn còn 1 hợp đồng thuê tòa nhà văn phòng cũ. |
It is mainly used as a commercial office building. Công trình chủ yếu được sử dụng làm một doanh trại. |
I'm doing a building in Switzerland, Basel, which is an office building for a furniture company. Tôi đang thiết kế 1 tòa nhà ở Thụy Điển, Basel, là 1 tòa cao ốc văn phòng cho 1 công ty đồ gỗ. |
Are you seriously telling me you can't get out of an office building? Anh không biết cách thoát ra khỏi tòa nhà thật đó hả? |
Archbishop Daniel Brendel von Homburg built office buildings and St Gangolph's Church around the year 1580. Tổng giám mục Daniel Brendel von Homburg cho xây thêm một tòa nhà làm văn phòng làm việc và nhà thờ St Gangolph vào khoảng năm 1580. |
Techno Mart, shopping mall with movie theater and office building. Techno Mart, trung tâm thương mại với rạp chiếu phim và toà nhà văn phòng. |
Large office building Công sở lớnStencils |
But today it's most widely used in office buildings -- in the sprinkler system -- as a fire-suppression fluid. Nhưng ngày nay nó được sử dụng rộng rãi nhất là trong các cao ốc hành chính -- trong hệ thống bình phun -- với vai trò chất lỏng dập lửa. |
I walked into the Watchtower office building, where I was immediately helped to calm down. Tôi đi bộ đến văn phòng Tháp Canh và lập tức được giúp đỡ để trấn tỉnh lại. |
It is the tallest all office building in Thailand. Nó là tòa nhà văn phòng cao nhất ở Thái Lan. |
They worked in a small studio in the basement of a Manchester office building. Họ cùng làm việc trong một phòng thu nhỏ dưới tầng hầm một tòa nhà ở Manchester. |
Eight years later in New York City, Evan exits an office building and passes by Kayleigh on the street. Tám năm sau ở thành phố New York, Evans trưởng thành rời khỏi một toà nhà và đi ngang qua Kayleigh trên đường. |
King Road Tower is a commercial and office building, the external walls of which are used to show commercials. Tháp King Road là một toà nhà thương mại và văn phòng, tường ngoài của toà nhà được sử dụng cho quảng cáo. |
In the following decades Böhm constructed many buildings around Germany, including churches, museums, civic centres, office buildings, homes, and apartments. Trong thời gian sau đó, Böhm đã xây dựng rất nhiều công trình ở Đức, bao gồm các nhà thờ, viện bảo tàng, các trung tâm văn hóa, các nhà văn phòng, nhà ở và các căn hộ. |
As I entered the hallway of my office building , the coolness of the central air wafted over me , instantly rejuvenating me . Khi tôi bước đi trên hành lang toà cao ốc văn phòng của tôi , luồng không khí mát mẻ từ máy lạnh trung ương phả ra làm con người tôi bỗng trở nên tươi trẻ lại . |
Everyone has seen a street person, unkempt, probably ill- fed, standing outside of an office building muttering to himself or shouting. Chắc hẳn trong số chúng ta ai cũng đã từng một lần nhìn thấy những người lang thang trên phố, ăn mặc rách rưới, có lẽ thiếu ăn, đứng bên ngoài một tòa nhà văn phòng tự than thở với chính mình hoặc hét lên. |
The office building was on the northwest corner of the square, and to reach it we had to pass the jail. Ngôi nhà tòa soạn nằm ở góc Tây Bắc cửa quảng trường, và muốn tới đó chúng tôi phải đi qua nhà tù. |
He continued to attend meetings of the board of directors and maintained an office in the company's Park Avenue office building. Ông tiếp tục tham dự vào những cuộc họp mặt của Ban Giám đốc và xuất hiện trong một văn phòng của Tòa nhà công ty tại Đại lộ Park. |
In addition BAM built a six-storey office building, a sports hall and external works comprising roads, car parking, playing fields and landscaping. Ngoài ra, BAM xây dựng một tòa nhà văn phòng sáu tầng, một hội trường thể thao và các công trình bên ngoài bao gồm đường xá, bãi đậu xe, sân chơi và cảnh quan. |
Ex-Kepco head office building was purchased by Hyundai motor group with 9billion USD to build 115-storey Hyundai GBC & hotel complex until 2021. Tòa nhà văn phòng chính của Ex-Kepco đã được mua lại bởi tập đoàn Hyundai với hơn 10 tỷ USD để xây dựng tòa nhà Hyundai GBC & khách sạn 115 tầng cho đến năm 2021. |
So impressive is the design of the termite mound that a similar technology was employed by the architects of an office building in Zimbabwe. Sự thiết kế của gò mối kỳ diệu đến nỗi các kiến trúc sư đã dùng kỹ thuật tương tự để xây một tòa nhà ở Zimbabwe. |
The computer occupied the fourth floor of the Pan Am Building, which was the largest commercial office building in the world for some time. Chiếc PANAMAC được đặt tại tầng 4 của Tòa nhà Pan Am, trước đó được xây dựng ở trung tâm Manhattan và đã từng là văn phòng thương mại lớn nhất thế giới trong một thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ office building trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới office building
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.