obviamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obviamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obviamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obviamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obviamente

hiển nhiên

adverb

Pero obviamente su hígado se regeneraba cada día.
Nhưng hiển nhiên lá gan của anh sẽ tái sinh hàng ngày.

rõ ràng

adjective

Este policía obviamente va a una cita con Karos.
Tên cớm này rõ ràng là được Karos sắp xếp.

Xem thêm ví dụ

Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Necesitaban el nombre de uno de los padres, así que, obviamente, no quise dar el tuyo.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
Obviamente, no podemos añadir al día una hora más, de modo que el consejo de Pablo debe significar algo diferente.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Bueno, obviamente, yo...
tôi... giữ tôi làm con tin.
En esta comunidad no teníamos televisión; no teníamos computadoras, obviamente, ni radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Acaban de pasar detrás de mí, obviamente angustiados.
... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ.
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
La primera es venir a clase, obviamente.
Thứ nhất dĩ nhiên là tham dự các bài giảng của tôi.
Nada de alcohol, obviamente.
Rõ ràng là không được sử dụng chất cồn.
Obviamente es el señor Gordon.
Rõ ràng, đó là Gordon.
Obviamente, el modo como intentan hacerlo varía en función de sus creencias.
Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.
Obviamente sufrimos un poco cuando nos sobreviene un infortunio a nosotros, ¡pero la envidia exige que suframos por toda la buena fortuna que le sobreviene a todos los que conocemos!
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
Para resolver el asunto, se envió a Pablo y Bernabé a “los apóstoles y ancianos en Jerusalén”, quienes obviamente componían una junta administrativa, o cuerpo gobernante (Hechos 15:1-3).
Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3.
Fue obviamente mi " Montaña Verde... "
Đó là " Thanh Sơn... "
Obviamente tú piensas que no lo está.
Còn cậu thì nghĩ là không.
Ayudarse a sí misma, obviamente.
Tự giúp mình thì đúng hơn.
Este policía obviamente va a una cita con Karos.
Tên cớm này rõ ràng là được Karos sắp xếp.
Busco... un libro obviamente.
Tôi đang tìm 1 cuốn sách.
Obviamente, eso no es compatible con lo que Dios revela sobre sí mismo en las Escrituras.
Rõ ràng là điều này không thể nào phù hợp với những gì mà Đức Chúa Trời tiết lộ về Ngài trong Kinh-thánh.
Y obviamente no es el caso de que hubiera una casilla de verificación en el formulario de solicitud. Pero esto dice mucho de la inseguridad muy real en estos lugares donde uno finge lo que no es, para deshacerse de diversas barreras sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Obviamente.
Rõ ràng.
Estos elefantes, como pueden ver, obviamente, están descansando.
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi.
Obviamente bastante dinero debería invertirse en la prevención.
Hiển nhiên, việc phòng bệnh sẽ cần nhiều tiền
Y tú obviamente no eres un hombre de palabra.
Còn cậu chắc chắn là người không biết giữ lời.
Obviamente las especies no tienen dónde emigrar en un sistema como éste.
Rõ ràng là các sinh vật không có nơi nào để di cư tới với một hệ thống như thế này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obviamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.