obturación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obturación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obturación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obturación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bít, sự lấp, khóa, sự hàn, đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obturación

sự bít

(obturation)

sự lấp

(obturation)

khóa

(blocking)

sự hàn

(obturation)

đóng dấu

(seal)

Xem thêm ví dụ

Cuando una escena incluye tanto temas fijos y móviles (por ejemplo, una calle fija y coches en movimiento o una cámara dentro de un coche que muestra un panel fijo y el paisaje en movimiento), una velocidad de obturación lenta puede producir efectos interesantes, como estelas de luz.
Khi một khung cảnh bao gồm cả đối tượng tĩnh và động (ví dụ, một con đường cố định và xe cộ di chuyển hoặc một máy ảnh để trong một chiếc xe thể hiện một bảng điều khiển cố định và khung cảnh đang chuyển động), tốc độ màn trập chậm có thể tạo ra các hiệu ứng thú vị, chẳng hạn như các vệt sáng.
Por ejemplo, en situaciones con poca luz, la velocidad de obturación será menor (mayor tiempo abierto) para permitir que la película reciba la cantidad de luz necesaria para asegurar una exposición correcta.
Ví dụ, trong điều kiện ít sáng,, tốc độ màn trập nên chậm (tức là mở lâu hơn) để tấm phim nhận được thêm ánh sáng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obturación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.