occidente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occidente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occidente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ occidente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tây, đông, phưng tây, phương Tây, Thế giới phương Tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occidente

tây

noun

Está atrapado entre el islam tradicional y el occidente.
Có được truyền thống từ 2 nền văn hóa đạo hồi và phương tây.

đông

adjective verb noun

Serán conceptos redundantes. Y no es sólo algo propio de Occidente.
Đây sẽ là những khái niệm dư thừa. Và đây không phải là những thứ duy nhất ở phương Đông.

phưng tây

proper

phương Tây

proper

Latif debe hablar en el único lenguaje que Occidente entiende.
Latif phải nói ngôn ngữ duy nhất mà bọn phương Tây hiểu được.

Thế giới phương Tây

proper (occidente respecto al meridiano de greenwitch)

Xem thêm ví dụ

Se necesitan unas 10 calorías para producir cada caloría de comida que consumimos en Occidente.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
En las partes costeras del occidente de México, los fuertes vientos derribaron los árboles, mientras que las fuertes lluvias provocaron deslaves.
Tại những vùng ven biển Tây Mexico, gió mạnh làm cây cối gãy đổ còn mưa thì gây ra những trận lở đất.
En 388, siguió a Teodosio en la guerra contra el usurpador Magnus Maximus, quien luego intentó tomar el control de Occidente a costa del legítimo emperador, Valentiniano II, cuñado de Teodosio.
Năm 388, ông tháp tùng Hoàng đế trong cuộc chiến chống lại kẻ tiếm vị Magnus Maximus đang chiếm quyền kiểm soát phía Tây nhằm đối lập với vị Hoàng đế hợp pháp lúc đó là Valentinian II, em rể của Theodosius.
En Rome Total War: Barbarian Invasion -expansión del auténtico juego de estrategia Rome: Total War, Estilicón es un general romano de Occidente.
Trong bản mod Invasio Barbarorum của game chiến lược Rome: Total War thì Stilicho là viên tướng của Đế quốc Tây La Mã.
O sea, China a diferencia de Occidente y de la mayoría de los países del mundo, está signada por su sentido de la civilización, por su existencia como estado-civilización más que como estado-nación.
Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia,
La Unión Soviética, considerada por muchos en Occidente como una instigadora de conflictos mundiales, había desaparecido ante la mirada atónita del mundo.
Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới.
En Japón no se utilizó la criptografía hasta 1510, y las técnicas avanzadas no se conocieron hasta la apertura del país hacia occidente en los años 1860.
Tại Nhật Bản, mãi cho tới 1510, mật mã học vẫn chưa được sử dụng và các kỹ thuật tiên tiến chỉ được biết đến sau khi nước này mở cửa với phương Tây (thập kỷ 1860).
Dejemos - sobre todo en Occidente - de pensar en esa parte del mundo en base al petróleo o interesados en la ilusión de estabilidad y seguridad.
Hãy để mọi người -- đặc biệt là phương Tây -- không nghĩ về thế giới của chúng ta chỉ dựa trên những lợi nhuận từ dầu mỏ, hay những mối quan tâm về một ảo tưởng về an ninh và sự ổn định.
Cuando el África romana fue invadida por los vándalos en 439, los emperadores de Oriente y Occidente enviaron fuerzas a Sicilia, intentando un ataque contra los vándalos en Cartago, pero el proyecto fracasó.
Khi các tỉnh châu Phi thuộc La Mã rơi vào tay người Vandal vào năm 439, cả hai hoàng đế ĐôngTây La Mã đều gửi quân tới Sicilia để tấn công người Vandal ở Carthage, nhưng kế hoạch này mau chóng thất bại.
Pero es importante recordar que antes de aprender a compartir los frutos de la Revolución Industrial con amplios sectores de la sociedad, tuvimos que atravesar dos depresiones: la Gran Depresión de la década de 1930, la Larga Depresión de la década de 1870, dos guerras mundiales, revoluciones comunistas en Rusia y en China, y épocas de tremenda agitación social y política en Occidente.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
Y tú no pediste ser abandonado aquí por un hombre dispuesto a entregar a su propio hijo, como si fuera un kilo de especias, a cambio de abrir rutas comerciales a Occidente.
Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây.
Después de la caída del Imperio romano de Occidente, Portovenere se convirtió en base de la flota bizantina en el norte del mar Tirreno, pero fue destruida por los lombardos en 643.
Sau khi Đế quốc Tây La Mã sụp đổ, Portovenere trở thành căn cứ của hạm đội Byzantine trong vùng bắc biển Tyrrhenian, nhưng bị các người Lombards (bộ tộc German Bắc Âu) tàn phá năm 643.
Es la afirmación que muchas elites occidentales están haciendo sobre su sistema político, la arrogancia, lo que está en el corazón de los males actuales de Occidente.
Chính lời tuyên bố hùng hồn của những người nắm quyền ở phương Tây đang làm hệ thống chính trị của họ cao ngạo, đó chính là căn nguyên của căn bệnh hiện nay của phương Tây.
Y en Occidente descubrimos que sabemos muy poco de lo que sucede.
Và chúng ta nhận ra ở phương Tây, chúng ta biết rất ít về những gì đang xảy ra.
Si buscamos en la literatura en Oriente y Occidente, es posible encontrar una diversidad increíble de definiciones de la felicidad.
Nhưng sau đó, nếu bạn nhìn vào nền văn học Đông Tây, bạn có thể tìm thấy sự đa dạng đến khó tin trong định nghĩa về hạnh phúc.
“EN NINGÚN lugar del antiguo Mediterráneo y el Oriente Próximo se concedía a la mujer la libertad de la que disfruta en la moderna sociedad de Occidente.
“KHÔNG nơi nào ở vùng Địa Trung Hải xưa hoặc Cận Đông mà phụ nữ có được sự tự do như họ vui hưởng trong xã hội Tây phương ngày nay.
La guerra Boshin da testimonio del avanzado estado de modernización alcanzado por Japón apenas catorce años después de su apertura a Occidente, el elevado nivel de involucramiento de países occidentales (especialmente el Reino Unido y Francia) en la política del país, y la bastante turbulenta instalación del poder imperial.
Chiến tranh Boshin chứng tỏ sự hiện đại hóa cao mà người Nhật đã đạt được 14 năm sau khi mở cửa với phương Tây, sự can thiệp mạnh mẽ của các quốc gia phương Tây (đặc biệt là Anh và Pháp) vào tình hình chính trị trong nước và việc thiết lập lại uy quyền của Hoàng gia.
Y está pasando en todas partes, entre liberales y conservadores, agnosticos y creyentes, el rico y el pobre, Oriente y Occidente por igual.
Điều đó xảy ra ở mọi nơi, giữa phe tự do và bảo thủ, người vô thần và người theo đạo, người giàu và người nghèo, phương Đôngphương Tây.
Escuchando la historia de mujeres de 80 años quienes fueron encadenadas en círculo, y donde grupos de hombres venían y las violaban periódicamente, todo en nombre de la explotación económica para robar los minerales para que el Occidente los tuviera y se beneficiara.
Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây.
La gastronomía de Europa, o alternativamente la gastronomía de Occidente, es un término generalizado refiriéndose colectivamente a las gastronomías de Europa y otros países occidentales, incluyendo (dependiendo de la definición) a Rusia, así como a gastronomías no indígenas de América, África del Sur, y Oceanía, las cuales derivan de la influencia de los colonos europeos en aquellas regiones.
Ẩm thực châu Âu, hoặc Ẩm thực phương Tây là một thuật ngữ tổng quát đề cập đến ẩm thực của châu Âu và các quốc phương Tây, bao gồm cả (tùy thuộc vào định nghĩa) Nga, cũng như ẩm thực không bản địa của Úc, châu Mỹ, Nam Phi và châu Đại Dương, mà có ảnh hưởng đáng kể từ những người định cư châu Âu ở các khu vực này.
Y pienso que Occidente, al menos algunas potencias de Occidente, en particular Estados Unidos, cometieron el error de apoyar a estos dictadores seculares pensando que eran más funcionales a sus intereses.
Tôi nghĩ phương Tây, ít nhất là một số quyền lực ở phương Tây, đặc biệt ở Hoa Kì, đã sai lầm khi ủng hộ những người phi tôn giáo độc tài đó, lầm tưởng họ sẽ giúp đỡ vì lợi ích của họ.
Y siendo japonés, no tenía contacto con Occidente.
Và ông là một người Nhật không hề có mối liên hệ nào với phương Tây.
Ya en el 2001, le preguntamos a los árabes y musulmanes en general de todo el mundo, qué era lo que más admiraban de Occidente.
Đầu năm 2001, chúng tôi hỏi người Ả Rập, và người Hồi giáo nói chung khắp thế giới, họ khao khát điều gì nhất ở phương Tây.
Primero, el imperio era lo menos original que hizo Occidente después de 1500.
Thứ nhất, đế chế là thứ mà không chỉ có ở các nước phương Tây sau năm 1500.
Tuvo mucho que ver con limpiar Alemania, Occidente y el mundo, y deshacerse de todo lo que no fuera glamuroso.
Nó dọn sạch nước Đức, phương Tâythế giới, và đang thoát khỏi mọi sự không hấp dẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occidente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.