object to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ object to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ object to trong Tiếng Anh.
Từ object to trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản đối, chống, cáo tị, đưa ra tranh cãi, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ object to
phản đối
|
chống
|
cáo tị
|
đưa ra tranh cãi
|
tranh cãi
|
Xem thêm ví dụ
Clearly, most Orientals do not practice Christianity, but they seem to have no objection to celebrating Christmas. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
You use ownership objects to declare who owns the rights to your assets. Bạn sử dụng đối tượng quyền sở hữu để tuyên bố người sở hữu quyền đối với nội dung của bạn. |
He argued that Vahan’s religiously motivated conscientious objection to military service was “unfounded and dangerous.” Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”. |
Does it indicate that God’s ancient servants objected to cremation? Kinh Thánh có cho biết các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời phản đối việc hỏa táng không? |
A Source of Illustrations Jesus masterfully used simple, familiar objects to teach deep spiritual truths. Nguồn gốc các minh họa. Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc sử dụng những vật quen thuộc, đơn giản để dạy những điều sâu sắc về tâm linh. |
Go to the "Settings" tab of an object to set values for editable custom fields. Đi tới tab "Cài đặt" của đối tượng để đặt giá trị cho trường tùy chỉnh có thể chỉnh sửa. |
The following year, Father was imprisoned for his conscientious objection to warfare. Năm sau, cha bị bỏ tù vì lương tâm của cha không cho phép cha nhập ngũ. |
Are there any objections to bypassing debate in this committee? Có ai phản đối việc bỏ qua tranh luận ở Ủy ban không? |
So you wouldn't object to giving us a sample of your DNA. Vậy anh sẽ không từ chối cho chúng tôi mẫu ADN. |
Honey, I don't object to your things. Em yêu, anh không phản đối bất cứ món nào của em. |
(Ephesians 6:1) And if your parents object to your dating, they must surely have good reasons. (Ê-phê-sô 6:1) Nếu cha mẹ phản đối việc bạn hẹn hò, hẳn họ có lý do chính đáng. |
The term "British Isles" is controversial in Ireland, where there are nationalist objections to its usage. Thuật ngữ British Isles (quần đảo Anh) gây tranh cãi tại Ireland, tại đây có sự chống đối việc sử dụng những thuật ngữ có từ British với những gì liên quan đến Ireland. |
Denmark, besides Spain, Turkey and Iran, objected to the Partitions of Poland in 1795. Đan Mạch, ngoài ra có Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ và Iran, đã phản đối sự kiện Phân chia Ba Lan vào năm 1795. |
And this is the main objection to the theory. Và đây là phản đề chủ chốt của giả thuyết. |
Should You Object to Cremation? Phải chăng tương lai của bạn đã được định trước? |
Rizal objected to Bonifacio's audacious plan to plunge the country into a bloody revolution. Rizal phản đối kế hoạch táo bạo của Bonifacio để đẩy nước này vào một cuộc chiến đấu đẫm máu. |
An Egyptian request was refused as a result of Soviet objections to the Yom Kippur War. Một đơn hàng của Ai Cập đã bị từ chối sau khi quan hệ Xô viết-Ai Cập xấu đi sau cuộc Chiến tranh Yom Kippur. |
The other countries in Usea object to this move, but the southern nations press ahead with the treaty. Các nước khác trong Usea thì lại phản đối động thái này, nhưng các quốc gia phía Nam tiếp tục đẩy mạnh hiệp ước. |
He objected to Mother’s newfound faith and threatened to leave if she did not give it up. Ông chống đối niềm tin mẹ vừa tìm được và dọa sẽ bỏ đi nếu mẹ không chịu bỏ tín ngưỡng mới. |
His attackers are Jews who vehemently object to Paul’s preaching and accuse him of defiling the temple. Những kẻ tấn công là những người Do Thái kịch liệt phản đối việc rao giảng của ông và buộc tội ông đã làm ô uế đền thờ. |
But, in fact, he did not object to her as strongly as he had at first. Tuy nhiên, trên thực tế, ông không phản đối cô ấy mạnh mẽ như ông đã lần đầu tiên. |
" I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary. " Tôi phản đối bạo lực bởi vì khi nó xuất hiện để làm việc tốt, việc tốt đó chỉ là tạm thời. |
Central American liberals in San Salvador objected to this and refused to accept Filísola's authority. Những người tự do ở Trung Mỹ ở San Salvador phản đối việc này và từ chối chấp nhận quyền hạn của Filísola. |
Would a Christian object to the custom of embalming? Tín đồ Đấng Christ có bài bác tục lệ này không? |
Both partners share an agreed common objective to improve helicopter services and support to the front line. Cả hai đối tác chia sẻ một mục tiêu chung đã thống nhất để cải thiện các dịch vụ trực thăng và hỗ trợ cho tiền tuyến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ object to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới object to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.