nursery school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nursery school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nursery school trong Tiếng Anh.

Từ nursery school trong Tiếng Anh có các nghĩa là vườn trẻ, trường mẫu giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nursery school

vườn trẻ

noun

trường mẫu giáo

noun

Xem thêm ví dụ

Esra had her first "taste" of acting at age 4, narrating a nursery school Purim concert.
Esra có "sở thích" diễn xuất đầu tiên năm 4 tuổi, diễn trong buổi hòa nhạc Purim ở trường mẫu giáo.
She ran her own nursery school in Enugu from 1971 to 1974.
Bà điều hành trường mẫu giáo của mình ở Enugu từ năm 1971 đến 1974.
Bloody... you think i am a fool... in nursery school.
Bloody... Cô nghĩ rằng tôi là thằng ngốc... ở trong trường mẫu giáo?
Funmilayo Ransome-Kuti organized literacy classes for Women in the early 1920s and founded a nursery school in the 1930s.
Bà Ransome-Kuti tổ chức các lớp học dạy chữ cho phụ nữ trong những năm 1920 và thành lập một trường mẫu giáo trong những năm 1930.
Lennon's son Julian allegedly inspired the song with a nursery school drawing that he called "Lucy – in the sky with diamonds".
Con trai Julian là cảm hứng cho Lennon viết ca khúc này khi cậu vẽ tặng cha bức tranh với dòng chữ "Lucy – in the sky with diamonds".
This especially includes young children and their child caregivers or nursery-school contacts, as well as anyone who had direct exposure to the patient through kissing, sharing utensils, or medical interventions such as mouth-to-mouth resuscitation.
Đặc biệt là trong trường hợp trẻ em và người giữ trẻ hay bảo mẫu có liên hệ với bệnh nhân, cũng như bất kì ai có khả năng bị phơi nhiễm thông qua các hành động nguy cơ cao như hôn, dùng chung đồ dùng sinh hoạt, hay các can thiệp y khoa như hô hấp nhân tạo.
Beginning in 1935, the phrase, "Thank You Dear Comrade Stalin for a Happy Childhood!" appeared above doorways at nurseries, orphanages, and schools; children also chanted this slogan at festivals.
Từ năm 1935, câu nói "Tuổi thơ Hạnh phúc nhờ ơn Đồng chí Stalin Kính yêu!" xuất hiện trên cửa vào các trại trẻ, trường học, trường mầm non và trẻ em thường hô câu này trong lễ hội.
Education was free, as was a nursery school for working mothers.
Giáo dục được tự do, cũng như một trường mẫu giáo cho các bà mẹ làm việc.
Primary education comprises two phases, nursery school (école maternelle) and elementary school (école élémentaire).
Giáo dục tiểu học gồm hai giai đoạn, trường nhà trẻ (école maternelle) và trường cơ bản (école élémentaire).
It typically occurs in small epidemics in nursery schools or kindergartens , usually during the summer and autumn months .
Bệnh xuất hiện ở nhà trẻ hoặc trường mẫu giáo như những dịch bệnh nhỏ , thường là trong những tháng mùa thu và mùa hè .
Diana spent time working as a nanny for the Robertsons, an American family living in London, and worked as a nursery teacher's assistant at the Young England School in Pimlico.
Diana đã dành thời gian để làm bảo mẫu cho Robertsons, một gia đình người Mỹ sinh sống ở London, và làm trợ lý giáo viên mầm non tại Trường Young England ở Pimlic.
Mitchell's political activism began in 1966, when she campaigned to save a nursery school which was bulldozed by the government.
Hoạt động chính trị của Mitchell bắt đầu vào năm 1966, khi bà vận động để cứu một trường mẫu giáo bị chính phủ xếp dỡ.
Our systems work hard to exclude content not suitable for children in nursery school, but not all videos have been manually reviewed.
Hệ thống của chúng tôi luôn tìm cách loại bỏ nội dung không phù hợp với trẻ ở lứa tuổi mẫu giáo. Tuy nhiên, chúng tôi không thể xem xét thủ công tất cả các video.
By Ioryogi's request, Genko will use his information-gathering skills to find out the whereabouts of Yomogi Nursery School and its employees.
Theo yêu cầu của Ioryogi, Genko sẽ sử dụng khả năng thu thập thông tin để tìm kiếm nơi có thể tìm thấy nhà trẻ Yomogi và những người làm việc tại đó.
It consists of a nursery (opened in September 2008), a pre-preparatory and preparatory day and boarding school in Durham, England.
Nó có nhà trẻ (mở cửa vào tháng 9 năm 2008), mẫu giáo và cấp 1 bán trú và nội trú ở quận Durham, nước Anh.
Nursery school aims to stimulate the minds of very young children and promote their socialisation and development of a basic grasp of language and number.
Trường nhà trẻ nhắm mục tiêu kích thích trí tuệ của trẻ em và thúc đẩy xã hội hoá của chúng và phát triển hiểu biết cơ bản về ngôn ngữ và số đếm.
Children who are between the ages of 3 and 5 attend nursery or an Early Years Foundation Stage reception unit within a primary school.
Trẻ từ 3 đến 5 tuổi theo học tại nhà trẻ hoặc một đơn vị tiếp nhận EYFS của một trường tiểu học.
At 6:30 a.m., she has to be ready for a half-hour bus ride to take her baby to nursery school, followed by another hour bus ride to work.
Lúc 6 giờ rưỡi sáng, chị phải đem đứa bé ra đón chuyến xe buýt đi nửa tiếng đến nhà trẻ, sau đó đi xe buýt thêm một tiếng đến chỗ làm.
By the time he is two or three years old, they worry about getting him into the right nursery school or kindergarten as a first step on the long journey to a university degree.
Đến lúc đứa trẻ được hai hay ba tuổi, họ lo nghĩ về việc cho con vào vườn trẻ hoặc lớp mẫu giáo nào dạy giỏi để bắt đầu cuộc hành trình dài dẫn đến bằng cấp đại học.
The middle class is spending more on schooling too, but in the global educational arms race that starts at nursery school and ends at Harvard, Stanford or MIT, the 99 percent is increasingly outgunned by the One Percent.
Tầng lớp trung lưu cũng đang chi tiêu thêm cho việc học, nhưng trong cuộc chạy đua vũ trang về giáo dục toàn cầu này, bắt đầu tại trường mẫu giáo và kết thúc tại Harvard, Stanford hoặc MIT, 99 phần trăm đang ngày càng bị lấn lướt bởi một phần trăm những người siêu giàu kia.
Royal favours, and has worked for, the "Parental rights and obligations act" (Loi sur l'autorité parentale), the "Women's rights reform and anonymous childbirth act" (l'accouchement sous X), the creation of paternity leave, the creation of 40,000 new spaces in French nursery schools, and Social housing reform.
Royal ủng hộ, và đã làm việc cho "Đạo luật về các quyền và nghĩ vụ của cha mẹ" (Loi sur l'autorité parentale), "Cải cách quyền phụ nữ và đạo luật sinh đẻ ẩn danh" (l'accouchement sous X), việc thành lập quyền nghỉ khi làm cha mẹ, việc thành lập 40,000 chỗ mới trong các trường y tá, và Cải cách nhà ở xã hội.
During their exile in Canada, Beatrix attended nursery and Rockcliffe Park Public School, a primary school where she was known as "Trixie Orange".
Trong thời gian sống lưu vong ở Canada, Beatrix học tiểu học tại Trường Công Lập Rockcliffe Park, một trường tiểu học nơi bà đã được biết đến với biệt danh "Trixie da cam".
A resurgence in Welsh-language schools in the latter half of the 20th century at nursery and primary level saw attitudes shift towards teaching in the medium of Welsh.
Một cuộc hồi sinh của các trường học tiếng Wales vào nửa cuối thế kỷ XX ở cấp mầm non và tiểu học cho thấy thái độ chuyển sang hướng giảng dạy bằng tiếng Wales.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nursery school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.