nosy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nosy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nosy trong Tiếng Anh.
Từ nosy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thọc mạch, lắm chuyện, nhiều chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nosy
thọc mạchadjective (prying, inquisitive or curious in other’s affairs; tending to snoop or meddle) |
lắm chuyệnadjective (prying, inquisitive or curious in other’s affairs; tending to snoop or meddle) |
nhiều chuyệnadjective (prying, inquisitive or curious in other’s affairs; tending to snoop or meddle) |
Xem thêm ví dụ
The landlady's rude and horribly nosy. Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch. |
The only problem is I have a nosy landlady. Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò. |
Eager and nosy for some personal details, the host of the Inn proposes a competition: whoever tells the best tale will be treated to dinner. Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối. |
The small island of Nosy Boroha off the northeastern coast of Madagascar has been proposed by some historians as the site of the legendary pirate utopia of Libertalia. Đảo nhỏ Nosy Boroha ở ngoài khơi bờ biển đông bắc của Madagascar được một số nhà sử học đề xuất là địa điểm của hải tặc truyền thuyết không tưởng Libertalia. |
Who's this nosy person? Cái gì mà ồn ào thế? |
There is some disagreement about its area of occurrence: Although there were claims that the bird was also found in the area of Fito and Maroantsetra as well as near Toamasina (Tamatave), i.e., the coastal areas of northern Toamasina Province, all specimens with good locality data are from the offshore island of Nosy Boraha. Có một số bất đồng về khu vực xuất hiện của nó: Mặc dù có tuyên bố rằng loài chim cũng được tìm thấy trong khu vực của Fito và Maroantsetra cũng như gần Toamasina (Tamatave), tức là các khu vực ven biển phía bắc Toamasina, tất cả các mẫu vật tốt dữ liệu địa phương là từ đảo Nosy Boraha ở nước ngoài. |
Nosy neighbours. Những người láng giềng tò mò. |
This isn't some nosy fed we're dealing with. Đây không phải là bọn đặc vụ tò mò đâu. |
You're quite nosy. Bạn đang khá nosy. |
This is gonna be uncomfortable enough without all you nosy sods listening in. Điều này sẽ rất khó chịu nếu tất cả mọi người cùng nghe đấy. |
This chick is nosy! Gã này tò mò quá! |
I don't mean to be nosy, but if you don't have anyone, you know that my son's still waiting for you. Cô không có ý can thiệp chuyện người khác, nhưng nếu cháu không có ai, cháu biết là con trai cô vẫn chờ cháu. |
They 're saying there is already a woman , I think she 's older than you , with red hair , who 's very nosy . Họ còn cho biết thêm là đã xuất hiện một người phụ nữ tóc đỏ rất ư là tò mò , tôi cho rằng bà ta lớn tuổi hơn cô . |
Get lost, you nosy bludger! Biến đi, đổ chôm chĩa! |
After escort and patrol duties, on 8 October she participated in the assault and capture of the island of Nosy Be on the north west coast of Madagascar, which was occupied by Vichy French forces. Sau các hoạt động tuần tra và hộ tống tại đây, vào ngày 8 tháng 10, nó tham gia tấn công và chiếm đóng đảo Noise Be về phía Bắc bờ biển phía Tây của Madagascar, vốn do lực lượng Vichy Pháp chiếm đóng. |
Why are you so nosy? sao cậu tò mò quá vậy hả? |
Carroll is a skilled agent and a nosy one at that. Carroll là đặc vụ giàu kĩ năng và khá nổi về khoản đó. |
I never got nosy into Rosane's life after we got divorced. Tôi không bao giờ tò mò vào cuộc sống của Rosane sau khi chúng tôi li hôn. |
It contains two genera: Acrantophis - Jan, 1860 Acrantophis dumerili, Duméril's boa Acrantophis madagascariensis, Madagascar ground boa Sanzinia - Gray, 1849 Sanzinia madagascariensis, Madagascar tree boa Sanzinia volontany, Nosy Komba ground boa Pyron, R.A.; Burbrink, F.T.; Wiens, J.J. (2013). Họ này bao gồm 2 chi Acrantophis Jan, 1860 Acrantophis dumerili - Trăn Duméril Acrantophis madagascariensis - Trăn đất Madagascar Sanzinia Gray, 1849 Sanzinia madagascariensis – Trăn cây Madagascar ^ Pyron, R. A.; Burbrink F. T.; Wiens J. J. (2013). |
Why are you so nosy? Tại sao cô hay chĩa mũi vào chuyện người khác thế? |
How nosy you are! Mày nhiều chuyện! |
Have your meal and stop being so nosy! Ăn đi đừng có tò mò nữa! |
“Here’s where all that nosiness ... pays off. “Trong tình huống này, thì việc các tín hữu tiểu giáo khu biết được nhiều điều một cách nhanh chóng là một phước lành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nosy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nosy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.