not sure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ not sure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not sure trong Tiếng Anh.
Từ not sure trong Tiếng Anh có nghĩa là dễ gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ not sure
dễ gì
|
Xem thêm ví dụ
I'm not sure I have a home any more. Em không chắc em còn có nhà nữa. |
I'm not sure that keeping both of our detectives in the dark is the best course of action. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
I am not sure yet if I will go to a university or get a job. Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc. |
I'm not sure you can help me, Mr Holmes, since you find it all so funny! Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười! |
I'm not sure where you heard of me but you found the right person. Tôi không chắc cô đã nghe thấy tôi ở đâu nhưng cô đã tìm đúng người. |
If you’re not sure, check your content against our ad-friendly examples article. Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
As a child, I’m not sure I had an inner confidence or sense I was capable of success. Khi còn bé, tôi không chắc mình có một niềm tin tiềm tàng hoặc một cảm nhận rõ ràng về khả năng thành đạt của tôi. |
I'm not sure. Tôi không chắc. |
I'm not sure. Tôi không chắc nữa. |
I'm not sure I want her to change. Tôi không chắc rằng tôi muốn cô ấy thay đổi. |
I'm not sure how that applies. Tôi cũng không chắc lắm. |
I was not sure you could pull it off. Tôi đã không tin cậu có thể hoàn thành. |
I'm not sure I really even want it to. Tôi cũng không chắc tôi có thật sự muốn như vậy không |
I'm not sure it suits you. Chị nghĩ là ko thích hợp với em. |
I'm just not sure it's me. Không thể tin đó là tôi. |
I'm not sure I can evaluate that, Mr.... Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài... |
I'm not sure I can do this job. Tôi không chắc tôi có thể làm việc được nữa. |
I'm not sure I should say. Ta không chắc là ta nên nói. |
No, I'm not sure I wanna be doing that. Không, tôi không chắc là mình muốn thế. |
I' m not sure I' m giving you a choice Tôi không chắc là cho anh lựa chọn |
" Well, but I'm not sure I really want to do anything about it. " " Well, Nhưng em không chắc em thực sự muốn làm điều đó. " |
I'm not sure. Tôi không chắc về chuyện đó. |
And you're not sure? Và em không chắc chắn? |
Not sure what you want to do with the spare key, but... Chẳng biết cậu định làm gì với chìa dự phòng, nhưng... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not sure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới not sure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.