nor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nor trong Tiếng Anh.
Từ nor trong Tiếng Anh có nghĩa là cũng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nor
cũng khôngconjunction Tom can neither read nor write. Tom không biết đọc và cũng không biết viết. |
Xem thêm ví dụ
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Sterling Nesbitt et al. (2009), using the characters of Tawa found Cryolophosaurus to be a neither dilophosaurid nor averostran neotheropod but instead the sister group of a clade composed of dilophosaurids and averostrans. Sterling Nesbitt et al. (2009), dùng những đặc điểm của chi khủng long Tawa phát hiện Cryolophosaurus không nằm trong Dilophosauridae hay Neotheropoda Averostra mà là nhóm chị em của một nhánh gồm Dilophosauridae và Averostra. |
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
“There is no work nor devising nor knowledge nor wisdom in Sheol [the grave], the place to which you are going.”—Ecclesiastes 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation. Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình. |
I have no time nor desire. Anh không có thời gian và cũng không muốn. |
Neither forsake nor abandon. Không rời không bỏ. |
His parents once lived there, but neither they nor their children could enter now. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
A wife named Megan says, “During a conflict, one of the best things about commitment is knowing that neither you nor your spouse is leaving.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
21 But, verily I say unto you that in time ye shall have no aking nor ruler, for I will be your king and watch over you. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
Neither the Bible nor the Book of Mormon in and of themselves is sufficient. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
No one will have pain because he is sick, nor will anyone have to die. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Important as such victories are, though, they can eliminate neither the world nor inherited sin. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
34 Jesus said to them: “The children of this system of things* marry and are given in marriage, 35 but those who have been counted worthy of gaining that system of things and the resurrection from the dead neither marry nor are given in marriage. 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
15 We have neither seen God nor heard his voice. 15 Chúng ta chưa hề thấy Đức Chúa Trời hoặc nghe tiếng Ngài. |
Fasting is not obligatory; nor is it wrong. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Ideas are neither good nor bad but merely as useful as what we do with them. Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng. |
I’ve walked so long that I can no longer count my steps, nor the sleepers on the track I’m walking along. ° ° ° Tôi đã đi lâu đến mức không còn đếm nổi các bước chân của mình, cũng như các thanh ray mà mình đi dọc theo. |
For me there was no question of being parted from my brother...nor from Sophie. Với tôi không có chuyện đi xa thằng em... và xa Sophie. |
Alex de Minaur (/də mɪˈnɔːr/ də mih-NOR; Spanish: Álex de Miñaur, pronounced ; born 17 February 1999) is an Australian tennis player. Alex de Miñaur ( /də mɪˈnɔːr/ də-_-mih-NOR; tiếng Tây Ban Nha: Álex de Miñaur, phát âm ; sinh ngày 17 tháng 2 năm 1999) là một vận động viên quần vợt người Úc. |
17 Nor to be overlooked is the help we get from prayer. 17 Chúng ta cũng không nên coi nhẹ sự giúp đỡ mà chúng ta có qua lời cầu nguyện. |
Although it is interesting folk lore and short eared goats do run throughout history, there is not, nor has there ever been, a breed known as the Spanish LaMancha. Mặc dù đó là truyền thuyết dân gian thú vị và những con dê tai ngắn chạy trong suốt lịch sử, không có, cũng chưa từng có, một giống được gọi là LaMancha Tây Ban Nha. |
There is no reference to Azrael in the Christian Bible, and as such Azrael is regarded as neither a canonical nor non-canonical figure in Christianity. Không có tài liệu tham khảo nào liên quan đến Azrael trong Kinh thánh, và vị thiên thần này không được coi là một nhân vật có tính kinh điển hay phi kinh điển trong Kitô giáo. |
I have not seen it, nor do I anticipate doing so. Tôi chưa xem và cũng không dự định xem cuốn phim này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.