nominee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nominee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nominee trong Tiếng Anh.
Từ nominee trong Tiếng Anh có các nghĩa là người được bổ nhiệm, người được chỉ định, người được giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nominee
người được bổ nhiệmnoun |
người được chỉ địnhnoun |
người được giới thiệunoun |
Xem thêm ví dụ
Vance was the cousin (and adoptive son) of 1924 Democratic presidential nominee and lawyer John W. Davis. Vance là cháu (và là con nuôi) của một luật sư và là ứng cử viên tổng thống nổi tiếng của Đảng Dân Chủ John W. Davis. |
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States. Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ. |
PAM Awards: "Nominees & Winners of Pearl of Africa Music Awards, 2005". Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015. ^ PAM Awards: “Nominees & Winners of Pearl of Africa Music Awards, 2005”. |
On 20 May 2009, the Guardian Council officially announced a list of approved candidates, while rejecting a number of registered nominees. Vào ngày 20 tháng 5 năm 2009, Hội đồng Vệ binh công bố chính thức danh sách các ứng cử viên được chấp nhận, và loại một số ứng viên đã đăng ký. |
Judging panel Jane Smiley (Chair) Amit Chaudhuri Andrey Kurkov Nominees The nominees for the third Man Booker International Prize were announced on 18 March 2009 at The New York Public Library. Ban giám khảo Jane Smiley (trưởng ban) Amit Chaudhuri Andrey Kurkov Những người được đề cử Những người được đề cử cho giải Man Booker quốc tế lần thứ 3 được công bố ngày 18.3.2009 tại Thư viện công cộng New York. |
He was the Republican presidential nominee in the 1996 presidential election and the party's vice presidential nominee in the 1976 presidential election. Ông là ứng cử viên tổng thống của đảng Cộng hòa trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1996 và là ứng cử viên phó tổng thống của đảng trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1976. |
Because of this, outright rejections of nominees on the Senate floor are infrequent (there have been only nine Cabinet nominees rejected outright in United States history). Vì lý do này, việc bác bỏ thẳng thừng các ứng viên tại Thượng viện rất hiếm khi thấy (có chỉ 9 ứng viên nội các bị bác bỏ thẳng thừng trong lịch sử Hoa Kỳ). |
She was the Colorado Party's nominee for president in the April 2008 presidential election, in which she was defeated. Cô là ứng cử viên đại diện cho Đảng Colorado trong cuộc bầu cử tổng thống Paraguay tháng 4 năm 2008, tuy nhiên cô đã bị đánh bại. |
God Hand was a nominee for "Best Fighting Game" at the 2006 Spike Video Game Awards. God Hand được đề cử cho "Trò chơi chiến đấu hay nhất" tại Giải thưởng trò chơi video Spike 2006. |
"Latinos In The Oscars: Almost 60 Winners And Nominees Along The History Of The Academy Awards! ". Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. ^ “Latinos In The Oscars: Almost 60 Winners And Nominees Along The History Of The Academy Awards! ” (bằng tiếng inglês). |
"Costume Designers Guild Awards: Birdman, Boyhood, Grand Budapest Hotel Among Nominees". Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014. ^ “Costume Designers Guild Awards: Birdman, Boyhood, Grand Budapest Hotel Among Nominees”. |
She was a nominee at the 2006 World music (Awards) for Newcomer and in 2010 she shared an award for Best Urban/Alternative Performance for the song “Pearls” with India.Arie at the 52nd Grammy Awards. Cô được đề cử giải thưởng Âm nhạc Thế giới năm 2006 cho giải thưởng Newcomer và vào năm 2010, cô đã nhận giải thưởng Best Urban / Alternative Performance cho bài hát "Pearls" với India.Arie tại giải Grammy lần thứ 52. |
The most recent rejection of a nominee by vote of the full Senate came in 1987, when the Senate refused to confirm Robert Bork. Gần đây nhất là biểu quyết của Thượng viện năm 1987 bác bỏ việc đề cử Robert Bork. |
The majority of nominees are confirmed, but in a small number of cases each year, Senate committees purposely fail to act on a nomination to block it. Đa số ứng viên được phê chuẩn, ngoài một số nhỏ trường hợp hàng năm các Ủy ban Thượng viện cố tình không xem xét để ngăn cản sự bổ nhiệm. |
He was also one of three nominees for the Golden Glove Award, losing out to Manuel Neuer of Germany. Anh cũng là một trong những ứng cử viên cho giải thưởng Găng tay vàng, nhưng đã thua trong việc giành giải thưởng này với Manuel Neuer của Đức. |
During the 1964 campaign, Republican presidential nominee Barry Goldwater repeatedly criticized President Lyndon B. Johnson and his administration for falling behind the Soviet Union in developing new weapons. Trong chiến dịch vận động tranh cử Tổng thống năm 1964, Thượng nghị sĩ Barry Goldwater liên tục phê phán Tổng thống Lyndon B. Johnson và nội các của ông vì đã để bị tụt hậu phía sau Liên Xô trong việc nghiên cứu và phát triển các hệ thống vũ khí mới. |
When Davis was not nominated for an Academy Award for Of Human Bondage, The Hollywood Citizen News questioned the omission, and Norma Shearer, herself a nominee, joined a campaign to have Davis nominated. Khi Davis không được đề cử Oscar cho vai Mildred, The Hollywood Citizen News đã thắc mắc về sự bỏ quên này và Norma Shearer, bản thân cũng được đề cử, đã tham gia vào chiến dịch vận động đề cử Davis. |
The Pyithu Hluttaw confirmed the election of Win Myint as the House of Representatives' nominee for vice president on 23 March 2018, paving the way for Win Myint to enter the election process for the next President of Myanmar. Hạ viện Myanmar phê chuẩn cuộc tuyển cử Win Myint với tư cách là người được đề cử của Hạ viện cho vị trí Phó Tổng thống Myanmar vào ngày 23 tháng 3 năm 2018, mở đường cho Win Myint bước vào quá trình bầu cử cho vị trí Tổng thống Myanmar tiếp theo. |
Initial lists of nominees in each category were selected annually by a panel of several thousand industry experts. Danh sách đề cử ban đầu trong mỗi hạng mục được lựa hàng năm bởi một ban gồm hàng ngàn các chuyên gia ngành âm nhạc. |
Discover also features videos, sports scores, entertainment updates (such as a new movie release), stock prices, event information (such as the nominees for a major award ceremony, or the lineup of an upcoming music festival), and more. Tính năng Khám phá cũng có video, tỷ số thể thao, tin tức giải trí (chẳng hạn như phim mới phát hành), giá cổ phiếu, thông tin sự kiện (chẳng hạn như đề cử cho một lễ trao giải lớn hoặc danh sách các nghệ sĩ trình diễn tại liên hoan âm nhạc sắp tới), v.v. |
"2014 Korean Drama Awards Nominees Announced, Kim Soo Hyun, Jun Ji Hyun, and Lee Min Ho for Grand Award". Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014. ^ “2014 Korean Drama Awards Nominees Announced, Kim Soo Hyun, Jun Ji Hyun, and Lee Min Ho for Grand Award”. |
PAM Awards: 2005 Winners & Nominees Museke: Pearl of Africa Music (PAM) awards 2007 winners – Uganda Kora Awards: Kora Awards 2005 nominees "Kilitime". Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. ^ PAM Awards: 2005 Winners & Nominees ^ Museke: Pearl of Africa Music (PAM) awards 2007 winners – Uganda ^ Kora Awards: Kora Awards 2005 nominees ^ “Kilitime”. |
Indeed, I was the youngest member of any delegation in the 1980 convention that elected Ronald Reagan to be the Republican nominee for president. Thật ra tôi là thành viên trẻ tuổi nhất của bất cứ phái đoàn nào vào năm 1980, đã bầu cho Ronald Reagan trở thành ứng cử viên tổng thống của đảng Cộng Hòa. |
The modern practice of the Committee questioning nominees on their judicial views began with the nomination of John Marshall Harlan II in 1955; the nomination came shortly after the Court handed down the landmark Brown v. Board of Education decision, and several Southern senators attempted to block Harlan's confirmation, hence the decision to testify. Quy trình thẩm vấn đang được áp dụng yêu cầu ứng viên bày tỏ lập trường của mình bắt đầu từ vụ phê chuẩn John Marshall Harlan II năm 1955; Harlan được đề cử ngay sau khi tòa tối cao đưa ra phán quyết lịch sử trong vụ án Brown v. Board of Education, và một số thượng nghị sĩ miền Nam cố phong tỏa việc phê chuẩn Harlan, do vậy mà tổ chức phiên điều trần. |
For the first time since 2003, the field of major nominees included at least one blockbuster at the American and Canadian box offices. Lần đầu tiên kể từ năm 2003, khung dành cho các ứng viên sáng giá có ít nhất một phim bom tấn công chiếu tại Hoa Kỳ và Canada. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nominee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nominee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.