negrillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negrillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negrillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ negrillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người da đen, người đen, Viết chữ quốc ngữ phải viết đúng, đen, đen thui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negrillo
người da đen(nigger) |
người đen
|
Viết chữ quốc ngữ phải viết đúng(nigger) |
đen
|
đen thui
|
Xem thêm ví dụ
Dado que las doctrinas y los principios surgen naturalmente del estudio del texto de las Escrituras, están resaltados en negrilla para que pueda ubicarlos fácilmente y recalcarlos en su análisis con los alumnos. Khi các giáo lý và nguyên tắc tự nhiên phát sinh từ việc học văn bản thánh thư, thì các giáo lý và nguyên tắc này được tô đậm để giúp các anh chị em nhận ra và nhấn mạnh vào các giáo lý và nguyên tắc này trong cuộc thảo luận của các anh chị em với học sinh. |
Pida a los maestros que comparen la doctrina y los principios que reconocieron en los principios o la doctrina en negrilla del bloque de Escrituras correspondiente del manual del maestro. Mời giảng viên so sánh giáo lý và các nguyên tắc mà họ đã nhận ra với các nguyên tắc hoặc giáo lý được in đậm từ các đoạn thánh thư tương ứng trong sách học dành cho giảng viên. |
Dado que las doctrinas y los principios surgen naturalmente del estudio del texto de las Escrituras, están resaltados en negrilla para que pueda ubicarlos fácilmente y recalcarlos en su análisis con los alumnos. Khi các giáo lý và nguyên tắc tự nhiên phát sinh từ việc học văn bản thánh thư, các giáo lý và nguyên tắc này được tô đậm để giúp các anh chị em nhận ra và nhấn mạnh các giáo lý và nguyên tắc này trong cuộc thảo luận với học sinh. |
En el desarrollo de cada lección, encontrará que varias doctrinas y principios clave están resaltados en negrilla. Trong mỗi thân bài, các anh chị em sẽ thấy rằng vài giáo lý và nguyên tắc chính yếu được tô đậm. |
Esta referencia en letra negrilla es el pasaje de la traducción de José Smith de la versión del rey Santiago de la Biblia en inglés. Câu tham khảo này bằng chữ in đậm là đoạn văn trong bản dịch Kinh Thánh King James của Joseph Smith. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negrillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.