nariz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nariz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nariz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nariz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũi, mui, Mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nariz
mũinoun (Órgano de la cara usado para oler cosas.) Te sangra la nariz. Mũi của mày đang chảy máu. |
muinoun (Órgano de la cara usado para oler cosas.) |
Mũinoun (protuberancia que forma parte del sistema respiratorio en los vertebrados y que es el órgano del olfato) Te sangra la nariz. Mũi của mày đang chảy máu. |
Xem thêm ví dụ
Su nariz... pueden ver que su nariz está irritada ahora mismo. Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. |
Se lo ha llevado delante de nuestras narices. Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta. |
¿A restregármelo en las narices? Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? |
Viste al niño detrás de esa nariz? Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không? |
Nosotros no rompemos nuestro retrato de familia, incluso cuando no nos gusta la nariz de nuestro tío, porque ese retrato son ustedes. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
¿Podrían imaginarse haber nacido con una nariz- herramienta? Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không? |
Quién era cómo nos conocimos el color de sus ojos y la forma de su nariz. Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của cô ấy. |
Tenía una nariz muy larga y torcida, como si se la hubiera fracturado alguna vez. Mũi cụ thì vừa dài vừa khoằm như thể cụ đã từng bị gãy mũi ít nhất hai lần. |
¡ Aparta la nariz de la mía antes de que estornude sobre un pañuelito! thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó! |
¡ Estabamos debajo de sus narices... y no lograron vernos! Chúng ta dưới ngay cái mũi họ, còn họ thì lại không hề thấy chúng ta! |
Lo que quiero decir con ecolocalización es que los murciélagos emiten un sonido desde la laringe, a través de la boca y de la nariz. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
No obstante, esos lotes vacíos pueden ser un problema, si falta una esquina a causa de un mal código de zonificación, es como si al vecindario le faltara la nariz. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
Mientras intentaba despegar, completamente lleno de combustible y sobrecargado, de la pista corta del Aeropuerto N'Dolo el An-32B no alcanzó la velocidad suficiente para subir su nariz, pero comenzó a elevarse. Trong khi nỗ lực cất cánh trong tình trạng đầy nhiên liệu và quá tải từ đường băng ngắn của Sân bay N'Dolo, một chiếc An-32B không đạt đủ tốc độ để nâng mũi lên, chưa bắt đầu nâng. |
Pero sería recomendable cubrir ojos, nariz y boca. Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy. |
¡ Así que no me toque las narices! Cho nên ông đừng làm cho tôi nhụt chí. |
Primero le succionaron el cerebro por la nariz. Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi. |
Frente a un comando de la policía de Gaza durante la primera guerra en Gaza, un ataque aéreo israelí destruyó el comando y quebró mi nariz. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
Si lo piensan, el 20% de la información genética en sus narices es mucha materia oscura biológica; si viéramos sus intestinos, el 40% o 50% de esa información sería materia oscura biológica. nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học |
Humeaba por su boca y su nariz. Khó bay ra từ miệng và mũi anh ta. |
Es cierto que no es muy sólida, tu nariz. Ồ, mũi anh đúng là yếu thật! |
Me enseñó la memoria USB, me la puso delante de las narices. 'Cậu ấy cho tôi thấy cái thẻ nhớ, cậu ấy vẫy nó trước mặt tôi.' |
No puedo prometer que será la nariz. Tôi không dám hứa đó sẽ là mũi của cô. |
La mujer que testificó que presenció el crimen tenía esas mismas marcas a los lados de la nariz. Người phụ nữ khai đã chứng kiến vụ án mạng có hai vết y như thế bên cạnh mũi. |
Justo fuera del agua, tengo 15 segundos para quitar mis pinzas de nariz, hacer que este signo y decir "Estoy bien". Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn." |
¿Puedo sonarme la nariz ahora? Tôi có thể thổi mũi mình được không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nariz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nariz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.