nasa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nasa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nasa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nasa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là NASA. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nasa
NASA
Tengo un amigo que trabaja para la NASA. Tôi có hai người bạn làm việc cho NASA. |
Xem thêm ví dụ
Esta simulación por computadora pertenece a un grupo de relatividad de NASA Goddard. Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard. |
Consultado el 5 de julio de 2011. «NASA-Funded Scientists Discover Tenth Planet». Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2007. ^ “NASA-Funded Scientists Discover Tenth Planet”. |
Bueno, la NASA hace mucha exploración robótica y tenemos muchas naves en el espacio. Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia |
Y terminé involucrándome con la comunidad espacial, muy involucrado con la NASA, con un puesto en el consejo asesor de la NASA, planeando misiones espaciales reales, yendo a Rusia, revisando los protocolos biomédicos para los pre- cosmonautas, y todo ese tipo de cosas, para de hecho ir y volar hasta la estación espacial internacional con nuestras cámaras con sistema 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Consultado el 2 de julio de 2012. "NASA Awards Space Station Commercial Resupply Services Contracts". Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. ^ "NASA Awards Space Station Commercial Resupply Services Contracts". |
Algunos miembros de la universidad han participado en la fundación de agencias como la Fundación Nacional de la Ciencia, los National Institutes of Health, la NASA, el Departamento de Defensa y la Agencia de Seguridad Nacional, entre otras. Nhiều giảng viên được tài trợ bởi các cơ quan liên bang như National Science Foundation, National Institutes of Health, Cục Quản trị Hàng không và Không gian Quốc gia (NASA), Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (National Security Agency). |
Y entonces, por supuesto, la NASA también tenía un gran anuncio. El Presidente Clinton dio una conferencia de prensa, acerca de este descubrimiento increíble de vida en un meteorito de Marte. Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa. |
Ya estamos viendo compañías de automóviles como Volvo diseñando coches de manera diferente con HoloLens; universidades como Case Western redefiniendo cómo se aprende medicina; y mi favorito personal, la NASA está utilizando HoloLens para que los científicos exploren planetas holográficamente. Chúng ta đang thấy những công ty xe hơi như Volvo thiết kế những chiếc xe khác nhau với HoloLens; những Trường Đại học như Case Western đinh nghĩa lại cách học của sinh viên; và những sở thích cá nhân của tôi, NASA đang sử dụng HoloLens cho những nhà khoa học khám phá các hành tinh bằng việc chụp ảnh giao thoa |
Consultado el 9 de octubre de 2011. «NASA history, Gagarin» (en inglés). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011. ^ “NASA history, Gagarin”. |
La NASA convierte la punta del Saturn V en la primera estación espacial norteamericana. NASA chuyển đổi phần đầu của Saturn V thành trạm không gian đầu tiên của Hoa Kì. CARR: |
Se seleccionaron doce pilotos para el programa de la Fuerza Aérea, la Armada y la NASA. Mười hai phi công đã được tuyển chọn cho chương trình từ Không quân, Hải quân, và NACA (sau thành NASA). |
Esto ocasionó llamadas de la Casa Blanca a la sede de la NASA y me dijeron que no podía dar charlas o hablar con los medios sin aprobación explícita de la NASA. Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. |
Pero antes, hablaré un poco más sobre esa misión de la NASA. Nhưng trước hết, cho tôi nói một chút về nhiệm vụ tại NASA. |
Y por eso el equipo de la NASA ha desarrollado equipos muy sofisticados para buscar tránsitos de todos los datos de Kepler. Và các nhóm của NASA đã phát triển những chiếc máy tính vô cùng phức tạp để nghiên cứu sự quá cảnh trong các dữ liệu của Kepler. |
No tengo forma de contactar a la NASA. Tôi không có cách nào để liên lạc với NASA. |
Predigo también, que la inversión que llegará será alrededor de la mitad de lo que están pagando los contribuyentes americanos, en los vuelos tripulados de la NASA. Tôi cũng dự đoán rằng khoảng tiền đầu tư chảy vào đây sẽ trở thành một nửa khoảng tiền thuế mà Mỹ tài trợ cho chương trình tàu không gian có người lái của NASA. |
El siguiente paso después de eso será probarlo en la Antártica y después, si el financiamiento continúa y la NASA sigue con la intención de ir, potencialmente podríamos despegar en 2016 y para el 2019 podríamos tener la primera evidencia de vida fuera del planeta. Bước tiếp theo sau đó là thử nghiệm nó tại Nam cực, và rồi nếu việc cấp tiền tiếp tục và NASA quyết tâm tiến hành, chúng tôi có thể có tiềm năng tiến hành phóng vào năm 2016, và tới năm 2019 chúng tôi có thể có bằng chứng đầu tiên về sự sống ngoài hành tinh này. |
Consultado el 13 de octubre de 2016. Explicación de los puntos de Lagrange por el Prof. Neil J. Cornish Explicación de los puntos de Lagrange por el Prof. John Baez Derivación elemental del punto de L1 (L2 es análogo) Punto de Lagrange en la NASA Derivación elemental del punto de L4 (L5 es análogo) Danh sách vật thể tại các điểm Lagrange Mạng lưới Giao thông Liên hành tinh Hill sphere Mây Kordylewski Thang máy Mặt Trăng Big Splash Home on Lagrange (The L5 Song) Explanation of Lagrange points by Prof. Neil J. Cornish Explanation of Lagrange points by Prof. John Baez Home On Lagrange (filksong) Elementary derivation of the L1 point (L2 is analogous) Elementary derivation of the L4 point (L5 is analogous) |
A la izquierda hay agua penetrando la orilla, foto sacada de un satélite de la NASA. Bên trái là nước đến qua bờ biển, lấy từ vệ tinh của NASA. |
En la NASA, tienden a apegarse a los apellidos, en realidad. Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ. |
Por lo tanto, aunque los costes reales contribuidos a la ISS son solamente la mitad de los 100 000 millones de dólares citados a menudo en los medios, si se une con los costes del transbordador y el diseño del proyecto precursor, alcanza casi los 100 000 millones de dólares de gastos, solamente para la NASA. Tính tổng cộng, mặc dù chi phí hiện nay của NASA cho trạm ISS được công bố trên các phương tiện truyền thông là khoảng 50 tỷ USD, nhưng nếu còn tính cả chi phí cho chương trình tàu con thoi và thiết kế trạm vũ trụ Tự do thì tổng chi phí mà một mình NASA phải chi ra là trên 100 tỷ USD. |
Y tenemos una gran variedad de satélites que se formarán, cada uno luce muy diferente y extraño, y eso mantendrá a los científicos ocupados por decenas de años tratando de explicarlo, y diciendole a la NASA que necesitamos más dinero para poder explicar qué son estas cosas y por qué se formaron de esa manera. Nhiều loại vệ tinh đa đạng sẽ hình thành, trông rất khác nhau, và kì lạ, khiến cho các nhà khoa học bận rộn trong hàng chục năm để cố đưa ra lời giải thích. và nói với NASA, chúng tôi cần thêm tiền để có thể giải thích, rằng chúng giống hình gì, sao mà chúng được hình thành theo kiểu đó. |
NASA siempre tenía curiosidad sobre el monolito. NASA luôn tò mò về tảng đá nguyên khối. |
El desarrollo del transbordador se hizo oficial el 5 de enero de 1972, cuando el presidente Richard Nixon anunció que la NASA comenzaría a crear un sistema de transbordador reusable, de bajo costo. Chương trình tàu con thoi được bắt đầu chính thức vào 5 tháng 1 năm 1972, khi Tổng thống Nixon tuyên bố rằng NASA sẽ tiến hành việc phát triển một hệ thống tàu con thoi có khả năng tái sử dụng. |
Además, la CCAFS está situada junto al Centro espacial John F. Kennedy de la NASA en la isla Merritt, con las dos instalaciones conectadas por puentes y pasos elevados. Cơ sở này nằm ở phía nam-đông nam của Trung tâm vũ trụ Kennedy của NASA trên đảo Merritt liền kề, với hai kết nối bằng các cầu và đường đắp cao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nasa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nasa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.