moco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ moco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mây ti tích, mũi thò lò, niêm dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moco

Mây ti tích

noun (mocvo)

mũi thò lò

noun

niêm dịch

noun

Xem thêm ví dụ

¿Alguna vez se ha comido un moco después de su infancia?
Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa?
Cuando se deterioran, por ejemplo, por el humo del cigarrillo, no funcionan bien y no logran eliminar el moco.
Khi lông mao bị tổn hại bởi khói thuốc lá chẳng hạn, chúng không làm việc đúng cách, và chúng không thể đưa hết chất nhầy ra ngoài.
Déjenme contarles sobre el moco de roca.
Để tôi kể bạn nghe về "nước mũi đá".
Aco, aco de moco.
Icky, icky goo!
(Risas) Y sí, mis colegas que vean esto se darán cuenta de que esta es la primera vez en la historia de nuestra comunidad en que el viento solar ha sido equiparado al moco.
vâng, nhiều đồng nghiệp của tôi sau khi xem sẽ nhận ra đây là lần đầu tiên trong lịch sử con người gió mặt trời được so sánh với nước mũi
Más pegajoso que un moco.
Chiên chín mọi thứ.
Lo juro por Dios, ese chico dejó tanto moco en polvo aquí, mi Caddy es el sueño humedo de la unidad K-9
Thề có Chúa, thằng nhóc để vương vãi quá nhiều bột trắng ở đó, con Caddy của tôi sẽ làm mồi ngon cho bọn chó ma túy mất.
Los cilios y la extracción del moco tienen que ver con otras terribles enfermedades como la fibrosis quística.
Lông mao và việc làm sạch chất nhầy cũng liên quan đến các bệnh khủng khiếp như xơ nang.
Aumenta la producción de moco, la pared celular se descama.
và các lớp tế bào bắt đầu tách ra.
¿Llorando a moco tendido?
Khóc đã đời sao?
Pueden acercarse más e incluso ver un bucle extra, este pequeño nano-moco.
Bạn có thể phóng to và nhìn được cái vòng nhỏ đó, cái chòm râu dê siêu nhỏ này.
¿Saben sus clientes que les sirve moco con sus galletas y crema?
Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không?
Este patógeno incluso puede detectar el moco del coral cuando lo diluyo 20 000 veces.
Nó còn chỉ ra rằng thể sinh bệnh này có thể phát hiện chất dịch san hô ngay cả khi tôi pha loãng nó ra 20 lần.
A Keenser le está saliendo una especie de moco verde ácido, y Scotty teme que estornude sobre el núcleo warp y nos mate.
Keenser cứ hắt xì ra một thứ xanh lè khiến Scotty phát hoảng rằng cậu ta sẽ hắt xì lên lõi động cơ... và làm bọn mình nổ banh xác.
Esta avena sabe a moco duro, pero es reconfortante tragarla, carajo.
Ý là, món cháo yến mạch này có vị như nước mũi. nhưng còn tệ hơn nếu không ráng mà ăn cho hết.
Cuando las moléculas de olor llegan a la parte posterior de tu nariz, se quedan atrapadas en una capa de moco que cubre el epitelio olfativo.
Khi các phân tử mùi đi vào phía sau mũi, chúng dính vào lớp chất nhầy được bao bọc bởi biểu mô khứu giác.
Te amo desde que naciste, todo rojo y cubierto de moco. Hasta este punto.
Cha yêu con ngay lúc con được sinh ra... còn đỏ hỏn và nhầy nhớt... cho đến thời điểm này, ngay bây giờ.
Su capital es Mocoa.
Thủ phủ là Mocoa.
Todos los patógenos que son los pequeños puntos verdes a la izquierda empiezan a detectar el moco de coral que puse en el lado derecho del canal, y nadan rápidamente en esa dirección y se quedan allí.
Bạn sẽ thấy tất cả thể sinh bệnh - những chấm nhỏ xanh lá bên trái bắt đầu xác định chất nhầy san hô tôi cho vào đường bên phải và chúng bơi nhanh theo hướng đó và ở lại.
¡ Me vuelves " moco "!
Em làm anh liêu xiêu.
Todo el mundo sabe que a no ser que llores a moco tendido o te mees de la risa, los sintéticos no tienen ni idea de tus sentimientos.
Ai cũng biết trừ khi cô sẽ khóc đỏ cả mắt hay cười quá lố, người máy như cô không có biết cô cảm thấy gì.
Y esas bacterias están asentadas en una capa de moco, que también es parte de la capa protectora del coral.
Những vi khuẩn đó đang ở trong một chất dịch nhầy, cũng là một phần của lớp bảo vệ san hô.
¡ Somos del tamaño de un moco!
Chúng ta bị thu nhỏ lại rồi
Estos pequeños cilios se mueven y extraen el moco.
Chất nhầy bẫy các vật thể hạt, virus, chất có thể gây dị ứng, và các lông mao nhỏ này di chuyển và làm sạch các chất nhầy ra ngoài.
El inolvidable ensayo del moco.
Vì bộ ảnh bị hỏng khi cậu cố làm ông ba bị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.